Đề thi thử Toán THPTQG 2018 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh lần 2
Đề thi thử Toán THPT Quốc gia năm học 2018 – 2019 của trường THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh, mã đề 132, đã được tổ chức với mục tiêu giúp học sinh ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi chính thức. Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, trải dài trên 6 trang, với thời gian làm bài là 90 phút. Kỳ thi thử này diễn ra gần ngày thi chính thức, tạo điều kiện cho các em học sinh làm quen với cấu trúc và dạng thức của đề thi, từ đó nâng cao khả năng làm bài và quản lý thời gian hiệu quả.
Thông qua việc tham gia kỳ thi này, học sinh có cơ hội đánh giá năng lực bản thân, nhận diện những kiến thức còn thiếu sót và tìm ra phương pháp học tập phù hợp hơn. Đây là một bước đệm quan trọng, giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi THPT Quốc gia, đồng thời khuyến khích tinh thần học hỏi và rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử Toán THPTQG 2018 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh lần 2
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định?
A. $y=\log _2(1-x)$.
B. $y=x^2-2 x$.
C. $y=3^x$.
D. $y=\left(\frac{1}{3}\right)^x$.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{-x}+2 x$ là:
A. $\int f(x) d x=e^{-x}+x^2+C$.
B. $\int f(x) d x=-x \cdot e^{-x}+C$.
C. $\int f(x) d x=-e^{-x}+x^2+C$.
D. $\int f(x) d x=x \cdot e^{-x}+C$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho bốn điểm $A(1 ; 0 ; 0), B(0 ; 1 ; 0), C(0 ; 0 ; 1), D(-2 ; 1 ;-2)$. Thể tích tứ diện $A B C D$ bằng
A. 4 .
B. $\frac{2}{3}$.
C. $\frac{1}{3}$.
D. $\frac{4}{3}$.
Câu 7: Trong không gian $O x y z$. Khoảng cách từ điểm $M(2 ; 4 ; 26)$ đến mặt phẳng $(P): x-2 y+1=0$
A. $2 \sqrt{5}$.
B. 2 .
C. $\sqrt{5}$.
D. 1 .
Câu 8: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=\frac{1}{3} x^3-\frac{3}{2} x^2+2 x+1$ trên $[0 ; 3]$ là
A. $\frac{5}{3}$ và 1 .
B. $\frac{5}{2}$ và $\frac{11}{6}$.
C. $\frac{5}{2}$ và 1 .
D. $\frac{11}{6}$ và 1 .
Câu 9: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a ; b]$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành, 2 đường thẳng $x=a, x=b,(a<b)$ được tính bởi công thức:
A. $\int_a^b f(x) d x$.
B. $\left|\int_a^b f(x) d x\right|$.
C. $\int_a^b f^2(x) d x$.
D. $S=\int_a^b|f(x)| d x$.
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(4 ; 6 ; 12), B(2 ; 7 ; 6), C(-2 ; 5 ; 7)$. Tam giác $A B C$ là tam giác
A. Vuông.
B. Cân .
C. Đều.
D. Vuông và cân.
Câu 11: Tích phân $\int_0^{\frac{\pi}{2}} \sin ^2 x \cdot \cos x d x$ bằng?
A. $\frac{1}{4}$.
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{1}{2}$.
D. $\frac{1}{5}$.
Câu 12: Với $b, c$ là các số thực. Biết $z_1=1+i$ là một nghiệm của phương trình bậc hai ẩn phức $2018 z^2+b z+c=0$. Nghiệm $z_2$ còn lại của phương trình là :
A. $z_2=1-i$.
B. $z_2=2018(1-i)$.
C. $z_2=-1+i$.
D. $z_2=2018-i$.
Câu 13: Cho $a$ là số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\ln (3 \mathrm{a})=3 \ln a$.
B. $\ln \left(9 a^2\right)=18 \ln a$
C. $\ln (3 a)=\frac{1}{3} \ln a$.
D. $\ln \left(9 a^2\right)=2 \ln (3 a)$.
Câu 14: Tính thể tích chóp $S . A B C$ biết đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh $2 a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với đáy $S A=3 a$.
A. $3 \sqrt{3} a^3$
B. $\sqrt{3} a^3$.
C. $\frac{\sqrt{3} a^3}{2}$
D. $2 \sqrt{3} a^3$
Đề thi thử Toán THPTQG 2018 trường THPT Yên Phong số 1 – Bắc Ninh lần 2