Tuyển tập 55 đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán các sở GD&ĐT và trường THPT chuyên
| | |

Tuyển tập 55 đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán các sở GD&ĐT và trường THPT chuyên

Các bạn học sinh thân mến,

Chúng tôi hân hạnh giới thiệu một kho tàng kiến thức quý giá dành cho các em: Bộ tài liệu 1415 trang được biên soạn công phu bởi thầy Đặng Việt Đông, giáo viên Toán tài năng từ trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình.

Đây là tuyển tập 55 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán, được tổng hợp từ các Sở GD&ĐT và trường chuyên uy tín trên cả nước. Mỗi đề đều có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Hãy xem đây như một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên hành trình chinh phục kỳ thi quan trọng sắp tới nhé!

Trích dẫn Tuyển tập 55 đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán các sở GD&ĐT và trường THPT chuyên

Câu 1. Số phức liên hợp của số phức $z=a-b i,(a, b \in \mathbb{R})$ là số phức
A. $\bar{z}=a-b i$.
B. $\bar{z}=a+b i$.
C. $\bar{z}=-a-b i$.
D. $\bar{z}=b-a i$.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 2 ; 3), B(-2 ; 1 ; 5)$. Phương trình mặt cầu tâm $A$, bán kính $A B$ là
A. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=14$.
B. $(x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=14$.
C. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=30$.
D. $(x+1)^2+(y+2)^2+(z+3)^2=30$.

Câu 3. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+2$ ?
A. $M(4 ;-1)$.
B. $N(1 ; 0)$.
C. $P(0 ; 3)$.
D. $Q(1 ; 4)$.

Câu 4. Thể tích $V$ của khối cầu có bán kính $R=a$ là
A. $V=\frac{\pi a^3}{3}$.
B. $V=\frac{2 \pi a^3}{3}$.
C. $V=3 \pi a^3$.
D. $\frac{4 \pi a^3}{3}$.

Câu 5. Nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{3 x}$ là :
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=3 e^{3 x}+C$
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{3} e^{3 x}+C$
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^{3 x}+C$
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^{3 x} \ln 3+C$.

Câu 6. Hàm số $y=2 x^4-4 x^2+2022$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình $5^x>10$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $\left(-\infty ; \log _5 10\right)$.
D. $\left(\log _5 10 ;+\infty\right)$.

Câu 8. Cho hình chóp $S . A B C D$ có $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A \perp(A B C D)$ và $S A=a$. Thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C D$ là
A. $V=\frac{a^3}{3}$.
B. $V=\frac{2 a^3}{3}$.
C. $V=a^3$.
D. $V=3 a^3$.

Câu 9. Tập xác định của hàm số $y=(1-x)^{\frac{1}{3}}$ là:
A. $(-\infty ;-1]$.
B. $(-\infty ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 1)$.
D. $(-\infty ;+\infty) \backslash\{1\}$.

Câu 10. Nghiệm của phương trình $\log _3(x+2)=2$ là:
A. $x=0$.
B. $x=2$.
C. $x=4$.
D. $x=7$.

Câu 11. Nếu $\int_{-1}^2 f(x) \mathrm{d} x=-8$ và $\int_{-1}^2 g(x) \mathrm{d} x=3$ thì $I=\int_{-1}^2[f(x)+g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. $I=11$.
B. $I=-5$.
C. $I=5$.
D. $I=2$.

Câu 12. Cho số phức $z=-4+3 i$, khi đó số phức $2 z$ bằng
A. $-8+6 i$.
B. 8-6i .
C. $-4+6 i$.
D. $-8+3 i$.

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ $\mathrm{Oxyz}$, cho mặt phẳng $(P): x-2 y+4=0$. Véctơ nào là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ ?
A. $\vec{n}=(1 ;-2 ; 4)$.
B. $\vec{n}=(1 ; 0 ;-2)$.
C. $\vec{n}=(0 ;-2 ; 4)$.
D. $\vec{n}=(1 ;-2 ; 0)$.

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ $\mathrm{Oxyz}$, cho vectơ $\vec{a}$ biểu diễn qua các vec tơ đơn vị là $\vec{a}=2 \vec{i}+3 \vec{j}-\vec{k}$. Toạ độ của vectơ $\vec{a}$ là ?
A. $(1 ; 2 ;-3)$.
B. $(2 ;-3 ; 1)$.
C. $(2 ; 3 ;-1)$.
D. $(1 ;-3 ; 2)$.

Câu 15. Cho số phức $z=4-5 i$. Điểm biểu diễn của số phức $\bar{z}$ có tọa độ là:
A. $(4 ; 5)$.
B. $(-4 ; 5)$.
C. $(5 ;-4)$.
D. $(-4 ;-5)$.

Câu 16. Đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-1}{3 x+3}$ có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng lần lượt là:
A. $y=1 ; x=-\frac{1}{3}$.
B. $y=-1 ; x=1$.
C. $y=1 ; x=-1$.
D. $y=-\frac{1}{3} ; x=1$.

Tuyển tập 55 đề thi thử TN THPT 2022 môn Toán các sở GD&ĐT và trường THPT chuyên

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *