Tuyển tập 29 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán các sở GD&ĐT
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 đang đến gần, việc tổng hợp và biên soạn các đề thi thử từ nhiều địa phương trên cả nước là một công trình đáng ghi nhận của quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Toán. Tài liệu gồm 782 trang, bao gồm 29 đề thi thử môn Toán của các Sở Giáo dục và Đào tạo, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết cho từng đề.
Việc tuyển chọn đề thi từ nhiều tỉnh thành khác nhau như Hưng Yên, Yên Bái, Bắc Ninh, Hải Phòng, Thanh Hóa, Thái Nguyên, Phú Thọ, Quảng Bình, Vĩnh Phúc, Kon Tum, Hòa Bình, Hà Tĩnh, Kiên Giang, Lạng Sơn, Cần Thơ, Nam Định, Hải Dương, Cà Mau, Bắc Giang, Sơn La, Bình Phước, Thái Bình, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Trà Vinh, Bà Rịa – Vũng Tàu và Liên trường Nghệ An giúp các em học sinh có cái nhìn toàn diện về cấu trúc và nội dung đề thi từ các vùng miền khác nhau trên cả nước.
Tài liệu này là một nguồn tham khảo vô cùng quý giá cho các em học sinh trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Thông qua việc làm các đề thi thử, các em có thể đánh giá năng lực của bản thân, phát hiện những điểm yếu và có chiến lược ôn tập phù hợp. Đồng thời, việc làm quen với nhiều dạng đề thi khác nhau cũng giúp các em linh hoạt hơn trong cách tiếp cận và xử lý các câu hỏi.
Bên cạnh đó, với đáp án và lời giải chi tiết đi kèm, tài liệu này còn là một công cụ hữu ích để các em học sinh tự kiểm tra và đối chiếu kết quả sau khi hoàn thành mỗi đề thi. Điều này giúp các em hiểu rõ hơn cách thức giải quyết các dạng bài tập và rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân.
Có thể nói, tài liệu tuyển tập 29 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán này là một đóng góp đáng trân trọng của quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Toán. Với sự hỗ trợ của tài liệu này, các em học sinh sẽ có thêm nguồn tư liệu bổ ích để ôn luyện, nâng cao kỹ năng làm bài và tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Trích dẫn Tuyển tập 29 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán các sở GD&ĐT
Câu 1. [MĐ1] Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+y+z-3=0$. Điểm nào sau đây không thuộc $(P)$ ?
A. $M(0 ; 1 ; 2)$.
B. $F(3 ; 2 ;-2)$.
C. $E(1 ; 0 ; 1)$.
D. $N(1 ; 0 ; 2)$.
Câu 2. [MĐ2] Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\int_0^4 f(x) \mathrm{d} x=8, \int_3^4 f(x) \mathrm{d} x=2$. Tích phân $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -6 .
B. 10 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 3. [MĐ1] Trong không gian $O x y z$ cho mặt phẳng $(\alpha): 2 x-3 y+z-5=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(\alpha)$ ?
A. $\vec{n}_4=(-2 ; 3 ; 1)$.
B. $\vec{n}_3=(2 ;-3 ; 1)$.
C. $\vec{n}_2=(2 ; 3 ;-1)$.
D. $\vec{n}_1=(2 ; 3 ; 1)$.
Câu 5. [MĐ1] Tìm phần ảo của số phức $z=2+\pi i$.
A. -2 .
B. $-\pi$.
C. 2 .
D. $\pi$.
Câu 6. [MĐ1] Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x>1$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 0)$.
C. $(-\infty ; 2)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 7. [MĐ1] Cho hình trụ có bán kính đáy $R=8$ và độ dài đường sinh $l=3$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. $24 \pi$.
B. $64 \pi$.
C. $192 \pi$.
D. $48 \pi$.
Câu 8. [MĐ1] Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(3 ;-2 ; 3)$ và $B(-1 ; 2 ; 5)$. Tìm tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $A B$.
A. $I(2 ; 0 ; 8)$.
B. $I(-2 ; 2 ; 1)$.
C. $I(2 ;-2 ;-1)$.
D. $I(1 ; 0 ; 4)$.
Câu 10. [MĐ1] Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2^x$ là
A. $2^x \ln 2+C$.
B. $x \cdot 2^x \ln 2+C$.
C. $\frac{2^x}{\ln 2}+C$.
D. $\frac{\ln 2}{2^x}+C$.
Câu 11. [MĐ1] Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=3$ và $u_2=-6$. Công bội $q$ của cấp số nhân đã cho là
A. $q=-3$.
B. $q=-2$.
C. $q=-\frac{1}{2}$.
D. $q=-9$.
Câu 12. [MĐ1] Điều kiện xác định của hàm số $y=\log _2(x+3)$ là
A. $x \geq-3$.
B. $x<-3$. C. $x>-3$.
D. $x \leq-3$.
Câu 13. [MĐ1] Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu có phương trình $(x-4)^2+(y+2)^2+(z-5)^2=9$. Tìm tọa độ tâm $I$ và bán kính $R$ của mặt cầu đó.
A. $I(4 ;-2 ; 5), R=9$.
B. $I(-4 ; 2 ;-5), R=9$.
C. $I(4 ;-2 ; 5), R=3$.
D. $I(-4 ; 2 ;-5), R=3$.
Câu 17. [MĐ2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x-\sin x$ trên tập $\mathbb{R}$ là
A. $2 x^2-\cos x+C$.
B. $2 x^2+\cos x+C$.
C. $x^2-\cos x+C$.
D. $x^2+\cos x+C$.
Câu 18. [MĐ2] Phần thực của số phức $z=(3-4 i)-(2+6 i)$ bằng
A. 9 .
B. 5 .
C. -1 .
D. 1 .
Câu 19. [MĐ1] Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là
A. $\frac{1}{3} B h$.
B. $\frac{4}{3} B h$.
C. Bh .
D. $3 B h$.
Câu 20. [MĐ2] Trên khoảng $(1 ;+\infty)$ hàm số $y=x+\log _3(x-1)$ có đạo hàm là
A. $y^{\prime}=1+\frac{1}{(x-1) \ln 3}$.
B. $y^{\prime}=1-\frac{1}{(x-1) \ln 3}$.
C. $y^{\prime}=1-\frac{1}{x-1}$.
D. $y^{\prime}=1+\frac{1}{x-1}$.
Câu 21. [MĐ2] Lớp 12A1 có 45 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong lớp 12A1 tham gia lao động?
A. $C_{45}^5$.
B. 45 .
C. $P_5$.
D. $A_{45}^5$.
Câu 22. [MĐ2] Tập nghiệm của phương trình $2^{x^2-x+2}=4$ là
A. $S=\{-1 ; 0\}$.
B. $S=\{-1\}$.
C. $S=\{0\}$.
D. $S=\{0 ; 1\}$.
Câu 23. [MĐ2] Viết phương trình tham số của đường thẳng $d$ đi qua $A(1 ; 2 ; 3)$ và vuông góc với mặt phẳng $(\alpha)$ có phương trình $x-2 y+z+1=0$.
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=3+t\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-2+2 t \\ z=1+3 t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-2+2 t \\ z=-1+3 t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-2 t \\ z=3-t\end{array}\right.$