Tuyển tập 20 đề thi phát triển đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh,
Nhằm hỗ trợ các em ôn tập hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán, chúng tôi xin giới thiệu tuyển tập 20 đề thi phát triển từ đề tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ tài liệu quý giá này được biên soạn công phu bởi thầy giáo Thạc sĩ Đặng Việt Đông, với 474 trang bao gồm đề thi, đáp án và lời giải chi tiết.
Với nội dung phong phú, đa dạng, bám sát cấu trúc đề thi của Bộ, tuyển tập này sẽ là công cụ hữu ích giúp các em làm quen với dạng thức đề thi, rèn luyện kỹ năng giải đề và nâng cao kiến thức. Hy vọng rằng, thông qua việc luyện đề chất lượng, các em sẽ tự tin bước vào kỳ thi quan trọng và đạt kết quả cao.
Chúc các em ôn thi thật tốt và sớm đạt được ước mơ của mình!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Tuyển tập 20 đề thi phát triển đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán
Câu 1. Tìm số phức liên hợp của số phức $z=i(3 i+1)$.
A. $\bar{z}=3-i$.
B. $\bar{z}=-3+i$.
C. $\bar{z}=3+i$.
D. $\bar{z}=-3-i$.
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=9$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(-1 ;-2 ; 3)$.
B. $(-2 ;-4 ; 6)$.
C. $(1 ; 2 ;-3)$.
D. $(2 ; 4 ;-6)$.
Câu 3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=x^3-3 x$ là
A. $N(3 ; 0)$.
B. $M(1 ;-2)$.
C. $Q(2 ; 14)$.
D. $P(-1 ;-4)$.
Câu 4. Diện tích của mặt cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào sau đây ?
A. $S=\frac{1}{3} \pi r^3$.
B. $S=4 \pi r^2$.
C. $S=\frac{4}{3} \pi r^3$.
D. $S=4 \pi r^3$.
Câu 5. Trên khoảng $(0,+\infty)$, họ nguyên hàm của hàm số $f(\mathrm{x})=x^{\frac{5}{2}}$ là:
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{2}{7} x^{\frac{7}{2}}+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{2}{5} x^{\frac{3}{2}}+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{5}{2} x^{\frac{3}{2}}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{5}{2} x^{-\frac{3}{2}}+C$.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình $3^x<2$ là
A. $\left(-\infty ; \log _3 2\right)$.
B. $\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right)$.
C. $\left(-\infty ; \log _2 3\right)$.
D. $\left(\frac{2}{3} ; \infty\right)$.
Câu 8. Cho khối chóp có thể tích đáy $V=14$ và diện tích đáy $B=7$. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 6 .
B. 2 .
C. $\frac{14}{21}$.
D. $\frac{14}{3}$.
Câu 9. Tập xác định của hàm số $y=x^{-\frac{1}{2}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 11. Nếu $\int_2^4 f(x) d x=10$ và $\int_2^4 g(x) d x=5$ thì tính tích phân $I=\int_2^4[3 f(x)-5 g(x)] d x$
A. 5 .
B. 15 .
C. -5 .
D. 10 .
Câu 12. Cho số phức $z=2-3 i$. Số phức $w=-3 z$ là
A. $w=-6-9 i$.
B. $w=6+9 i$.
C. $w=6-9 i$.
D. $w=-6+9 i$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $\frac{x}{-2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{3}=1$ là
A. $\vec{n}=(3 ; 6 ;-2)$.
B. $\vec{n}=(2 ;-1 ; 3)$.
C. $\vec{n}=(-3 ;-6 ;-2)$.
D. $\vec{n}=(-2 ;-1 ; 3)$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(0 ; 1 ;-2)$ và $\vec{v}=(2 ; 5 ;-3)$. Tọa độ của $\vec{u}+\vec{v}$ là:
A. $(2 ; 4 ;-1)$.
B. $(-2 ; 4 ; 1)$.
C. $(2 ; 6 ;-5)$.
D. $(-2 ; 6 ; 5)$.
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $(\Delta)$ : $\left\{\begin{array}{l}\boldsymbol{x}=1+\boldsymbol{t} \\ \boldsymbol{y}=2-2 \boldsymbol{t} \\ z=3+\boldsymbol{t}\end{array}(\boldsymbol{t} \in \boldsymbol{R})\right.$. Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng $(\Delta)$.
A. $M(1 ;-2 ; 3)$.
B. $M(2 ; 1 ; 4)$.
C. $M(-2 ; 1 ; 4)$.
D. $M(2 ; 0 ; 4)$.
Câu 20. Với $n, k(1 \leq k \leq n)$ là số nguyên dương bất kì, công thức nào dưới đây đúng?
A. $C_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
B. $C_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
C. $C_n^k=\frac{(n-k)!}{k!}$.
D. $C_n^k=\frac{n}{k \cdot(n-k)}$.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có chiều cao bằng $h$ thì thể tích của khối lăng trụ là:
A. $V=\frac{1}{3} S_{\triangle A B C} . h$.
B. $V=\frac{4}{3} S_{\triangle A B C} \cdot h$.
C. $V=S_{\triangle A B C} . h$.
D. $V=S_{\triangle A B C}^2 \cdot h$.