Tuyển tập 15 đề ôn thi TN THPT 2022 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu
| | |

Tuyển tập 15 đề ôn thi TN THPT 2022 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu

Các bạn học sinh thân mến,

Chúng tôi hân hạnh giới thiệu tới các em một tài liệu quý giá gồm 69 trang, được biên soạn công phu bởi thầy giáo Đặng Việt Đông. Đây là tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán, được thiết kế đặc biệt cho các em có học lực trung bình và yếu, với mục tiêu giúp các em chinh phục mức điểm 7. Mỗi đề bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, kèm theo bảng đáp án chi tiết. Tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy, giúp các em từng bước nâng cao kiến thức và kỹ năng làm bài, tạo nền tảng vững chắc để tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới.

Trích dẫn Tuyển tập 15 đề ôn thi TN THPT 2022 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu

Câu 1. Cho hàm số $f(x)=x^3-2 x$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\int f(x) d x=\frac{x^4}{4}+x^2+C$.
B. $\int f(x) d x=x^4-x^2+C$.
C. $\int f(x) d x=3 x^2-2 x+C$.
D. $\int f(x) d x=\frac{x^4}{4}-x^2+C$.

Câu 2. Tập xác định của hàm số $y=\log _3(2-x)$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $(-\infty ; 2)$.

Câu 5. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước $2,3,4$ là
A. 6 .
B. 8 .
C. 72 .
D. 24 .

Câu 6. Trong không gian $O x y z$, tọa độ hình chiếu vuông góc của $A(4 ;-3 ; 2)$ lên trục $O z$ là
A. $(0 ; 0 ; 2)$.
B. $(4 ;-3 ; 0)$.
C. $(4 ; 0 ; 0)$.
D. $(0 ;-3 ; 0)$.

Câu 7. Xét số nguyên $n \geq 1$ và số nguyên $k$ với $0 \leq k \leq n$. Công thức nào sau đây đúng?
A. $C_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
B. $C_n^k=\frac{n!}{k!}$.
C. $C_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
D. $C_n^k=\frac{n!}{n!(n-k)!}$

Câu 8. Nghiệm của phương trình $\log _2 x+\log _2 3=0$ là
A. $x=-3$.
B. $x=\frac{1}{8}$.
C. $x=\frac{1}{3}$.
D. $x=3$.

Câu 9. Với mọi số thực $a$ dương, $a \cdot \sqrt[3]{a}$ bằng ?
A. $a^{\frac{4}{3}}$.
B. $a^{\frac{1}{3}}$.
C. $a^{\frac{5}{3}}$.
D. $a^{\frac{2}{3}}$.

Câu 10. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_2=-6, u_3=3$. Công bội $q$ của cấp số nhân đã cho bằng
A. -2 .
B. $-\frac{1}{2}$.
C. 2 .
D. $\frac{1}{2}$.

Câu 12. Cho số phức $z=2+3 i$. Phần ảo của số phức $\bar{z}$ bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. -2 .
D. -3 .

Câu 14. Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là
A. $16 \pi$.
B. $48 \pi$.
C. $12 \pi$.
D. $24 \pi$.

Câu 15. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-3}{2}=\frac{y}{-5}=\frac{z+1}{4}$ có một vectơ chỉ phương là
A. $\vec{p}(3 ; 0 ;-1)$.
B. $\vec{m}(-2 ; 5 ; 4)$.
C. $\vec{n}(2 ;-5 ; 4)$.
D. $\vec{q}(2 ;-5 ;-4)$.

Câu 18. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=-x+1$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên $\mathbb{R}$.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(1 ;+\infty)$.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(-\infty ; 1)$.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $(-\infty ; 1)$.

Câu 19. Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là
A. $8 \pi$.
B. $16 \pi$.
C. $12 \pi$.
D. $24 \pi$.

Câu 20. Cho số phức $z=1-2 i$ và $w=-3+i$. Điểm biểu diễn số phức $z-w$ là
A. $N(-2 ;-1)$.
B. $Q(-3 ; 4)$.
C. $P(4 ;-3)$.
D. $M(4 ;-1)$.

Câu 21. Trong không gian $\mathrm{Ox} y z$, khoảng cách từ điểm $M(-1 ; 0 ; 3)$ đến mặt phẳng $(P): 2 x-y-2 z-1=0$ bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. $\frac{8}{3}$.
D. $\frac{1}{3}$.

Câu 22. Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{dx}=3$ và $\int_3^2 f(x) \mathrm{dx}=1$ thì $\int_1^3 f(x) \mathrm{dx}$ bằng
A. 4 .
B. -2 .
C. 2 .
D. -4 .

Câu 23. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)=2(x-1)^2(x-3)\left(x^2-4\right)$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .

Câu 24. Đạo hàm của hàm số $y=\log _4\left(2 x^2-3\right)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{4 x}{\left(2 x^2-3\right) \ln 2}$.
B. $y^{\prime}=\frac{4 x}{2 x^2-3}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{\left(2 x^2-3\right) \ln 4}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2 x}{\left(2 x^2-3\right) \ln 2}$

Câu 25. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $\sqrt{3} a$, cạnh bên $S D=\sqrt{6} a$ và $S D$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $S B$ và $C D$ bằng
A. $\sqrt{3} a$.
B. $\sqrt{2} a$.
C. $2 a$.
D. $a$.

Câu 26. Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?
A. $y=\log _2 \frac{1}{x}$.
B. $y=\frac{1}{2^x}$.
C. $y=\frac{1}{x}$.
D. $y=\frac{\sqrt{1-x}}{x}$.

Tuyển tập 15 đề ôn thi TN THPT 2022 môn Toán dành cho học sinh TB – Yếu

Tải tài liệu

5/5 - (1 vote)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *