Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương (có đáp án và lời giải chi tiết)
Vào một ngày tháng 6 năm 2020, trường THPT Kinh Môn ở tỉnh Hải Dương đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán lần thứ hai. Đây là cơ hội quý báu để các em học sinh làm quen với không khí thi cử và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đề thi được biên soạn công phu, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đặc biệt, đề thi còn đi kèm đáp án và lời giải chi tiết do các thầy cô giáo giàu kinh nghiệm biên soạn, giúp các em dễ dàng tự học và nâng cao kiến thức. Đây thực sự là tài liệu hữu ích cho quá trình ôn tập của các em.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPTQG 2020 môn Toán lần 2 trường THPT Kinh Môn – Hải Dương
Câu 1: Nghiệm của phương trình $\log _4(x-1)=3$ là
A. $x=63$.
B. $x=65$.
C. $x=80$.
D. $x=82$.
Câu 2: Trong không gian $O x y z$, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm $I(3 ; 1 ; 0)$ và tiếp xúc vói mặt phẳng $(P): 2 x+2 y-z+4=0$ ?
A. $(x+3)^2+(y+1)^2+z^2=4$.
B. $(x+3)^2+(y+1)^2+z^2=16$.
C. $(x-3)^2+(y-1)^2+z^2=4$.
D. $(x-3)^2+(y-1)^2+z^2=16$.
Câu 4: Một hình nón có đường kính đáy là $2 a \sqrt{3}$, góc ở đỉnh là $120^{\circ}$. Tính thể tích của khối nón theo $a$
A. $\pi a^3$.
B. $2 \sqrt{3} \pi a^3$.
C. $\pi a^3 \sqrt{3}$.
D. $3 \pi a^3$.
Câu 5: Tính thể tích của khối trụ biết chu vi đáy của hình trụ đó bằng $6 \pi(\mathrm{cm})$ và thiết diện đi qua trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng $10(\mathrm{~cm})$.
A. $24 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
B. $72 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
C. $18 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
D. $48 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
Câu 9: Cho hai hàm số $f(x)$ và $g(x)$ liên tục trên đoạn $[1 ; 7]$ sao cho $\int_1^7 f(x) \mathrm{d} x=2$ và $\int_1^7 g(x) \mathrm{d} x=-3$. Giá trị $\int_1^7[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -1 .
C. -5 .
D. 6 .
Câu 10: Cho hai số phức $z_1=5-6 i$ và $z_2=2+3 i$. Số phức $3 z_1-4 z_2$ bằng
A. $26-15 i$.
B. $7-30 i$.
C. 23-6i .
D. $-14+33 i$.
Câu 11: Giả sử $z_1$ và $z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình $z^2-2 z+5=0$ và $M, N$ là các điểm biểu diễn của $z_1$ và $z_2$ trên mặt phẳng phức. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng $M N$ là
A. $(1 ; 0)$.
B. $(0 ;-1)$.
C. $(-1 ; 0)$.
D. $(0 ; 1)$.
Câu 12: Cho hàm số $f x$ có $f^{\prime} x$ liên tục trên đoạn $-1 ; 3, f-1=4$ và $\int_{-1}^3 f^{\prime} x \mathrm{~d} x=10$. Giá trị của $f$ bằng:
A. -14 .
B. -6 .
C. 14 .
D. 6 .
Câu 15: Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục $O x$ hình phẳng giới hạn bởi $(C): y=\ln x$, trục $O x$ và đường thẳng $x=e$ là:
A. $V=\pi e$.
B. $V=\pi(e+1)$.
C. $V=\pi(e-2)$.
D. $V=\pi(e-1)$.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình $2020^{x+1} \geq 2020^{x^2+3 x-1}$
A. $(-\infty ;-3] \cup[1 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;-1] \cup[3 ;+\infty)$.
C. $[-3 ; 1]$.
D. $[-1 ; 3]$.
Câu 17: Cho số phức $z=1+i$. Tính mô đun của số phức $\mathrm{w}=\frac{\bar{z}+2 i}{z-1}$.
A. $|w|=2$.
B. $|w|=\sqrt{2}$.
C. $|w|=1$.
D. $|w|=\sqrt{3}$.
Câu 18: Tìm các giá trị của tham số $\mathrm{m}$ để đồ thị hàm số $y=\frac{(m-1) x+m}{3 x+m^2}$ nhận đường thẳng $y=2$ làm tiệm cận ngang.
A. $m=7$.
B. $m=4$.
C. $m=5$.
D. $m=-5$.
Câu 19: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ thỏa $\left\{\begin{array}{l}u_2-u_3+u_5=10 \\ u_4+u_6=26\end{array}\right.$. Công sai của cấp số đó bằng
A. $d=4$.
B. $d=3$.
C. $d=5$.
D. $d=2$.