Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Yên Bái
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo, các bạn học sinh khối 12 tài liệu đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái soạn thảo, mã đề 001. Đề thi này đã được sử dụng trong kỳ thi diễn ra vào ngày 11 tháng 04 năm 2023 vừa qua, nhằm đánh giá năng lực và kiến thức của học sinh trước khi bước vào kỳ thi chính thức.
Với mong muốn cung cấp một nguồn tài liệu ôn luyện chất lượng cao, đề thi thử này được xem là một công cụ hữu ích để các em học sinh có thể làm quen với cấu trúc, định dạng và mức độ khó của đề thi tốt nghiệp THPT. Bằng cách tham khảo và thực hành với đề thi mẫu này, các em sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, quản lý thời gian và kiểm tra lại kiến thức đã học một cách hiệu quả.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ đóng vai trò hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn tập của các em, giúp các em tự tin hơn và sẵn sàng hơn để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới. Chúc các em may mắn và thành công!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Yên Bái
Câu 1: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A \perp(A B C D), S A=a \sqrt{2}$. Thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $V=\frac{\sqrt{2} a^3}{3}$.
B. $V=\frac{\sqrt{2} a^3}{6}$.
C. $V=\frac{\sqrt{2} a^3}{4}$.
D. $V=\sqrt{2} a^3$.
Câu 2: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3 \sqrt{a}$ bằng
A. $2+\log _3 a$.
B. $\frac{1}{2} \log _3 a$.
C. $\frac{1}{2}+\log _3 a$.
D. $2 \log _3 a$
Câu 6: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình $z^2+2 z+5=0$ là
A. $1-2 i$.
B. $-1+2 i$.
C. $1+2 i$.
D. $-1-2 i$.
Câu 7: Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều cạnh bằng $a, S A \perp(A B C), S A=a$. Tính góc giữa đường thằng $S C$ và mặt phẳng $(A B C)$.
A. $90^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $135^{\circ}$.
Câu 8: Cho $\int \frac{1}{x^2} d x=F(x)+C$. Khẳng định nào đúng?
A. $F^{\prime}(x)=\ln x^2$.
B. $F^{\prime}(x)=\frac{1}{x^2}$.
C. $F^{\prime}(x)=-\frac{2}{x^3}$.
D. $F^{\prime}(x)=-\frac{1}{x}$.
Câu 9: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số $y=x^3-6 x$ và $y=x^2$ bằng
A. $\frac{253}{12}$.
B. $\frac{125}{12}$.
C. $\frac{63}{4}$.
D. $\frac{16}{3}$.
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $P(1 ; 1 ;-1)$ và $Q(2 ; 3 ; 2)$ là
A. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{-1}$.
B. $\frac{x-1}{2}=\frac{y-1}{3}=\frac{z+1}{2}$.
C. $\frac{x+2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z+2}{3}$.
D. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+1}{3}$.
Câu 12: Tập nghiệm của bá́t phương trình $\log _2(x-1)<1$ là
A. $(-1 ; 3)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(1 ; 3)$.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho các điểm $A(1 ; 1 ; 2), B(2 ;-2 ; 1), C(-2 ; 0 ; 1)$. Phương trình mặt phẳng đi qua $A$ và vuông góc với $B C$ là
A. $y+2 z-5=0$.
B. $2 x-y+1=0$.
C. $-y+2 z-3=0$.
D. $2 x-y-1=0$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, tọa độ tâm của mặt cầu $(S): x^2+y^2+2 x-8 z-1=0$ là
A. $I(-1 ; 0 ; 4)$.
B. $I(1 ;-4 ; 0)$.
C. $I(2 ;-8 ; 0)$.
D. $I(-2 ; 8 ; 0)$.
Câu 15: Đường kính của khối cầu có thể tích $\frac{32 \pi a^3}{3}$ bằng
A. $\sqrt{2} a$.
B. $2 a$.
C. $4 a$.
D. $2 \sqrt{2} a$.
Câu 16: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z-3}{1}$ có một vectơ chỉ phương là
A. $\bar{u}_1=(-1 ; 2 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{u_3}=(2 ; 1 ; 3)$.
C. $\overrightarrow{u_2}=(2 ; 1 ; 1)$.
D. $\vec{u}_4=(-1 ; 2 ; 1)$.
Câu 17: Cho số phức $z$ thỏa mãn $(2-i) z+3+16 i=2(\bar{z}+i)$. Môđun của $z$ bằng
A. $\sqrt{13}$.
B. 5 .
C. 13 .
D. $\sqrt{5}$.
Câu 18: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn $A$ và $B$ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để hai bạn $A$ và $B$ đứng cạnh nhau là
A. $\frac{2}{5}$.
B. $\frac{1}{4}$.
C. $\frac{1}{10}$.
D. $\frac{1}{5}$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(0 ; 2023 ;-5)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $M \in(O y z)$.
B. $M \in(O x z)$.
C. $M \in O y$.
D. $M \in(O x y)$.
Câu 20: Môđun của số phức $z=4+i$ bằng
A. $\sqrt{17}$.
B. 17 .
C. 4.
D. $\sqrt{5}$.
Câu 21: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(2 ;-1 ; 4)$. Tọa độ điểm $N$ đối xứng với điểm $M$ qua mặt phẳng (Oxz) là
A. $(-2 ; 1 ;-4)$.
B. $(2 ; 0 ; 4)$.
C. $(2 ; 1 ; 4)$.
D. $(0 ;-1 ; 0)$.
Câu 22: Cho hai số phức $z_1=1+i$ và $z_2=3-2 i$. Phần ảo của số phức $2 z_1+\bar{z}_2$ bằng
A. -2 .
B. 4 .
C. 0 .
D. -4 .