Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Tuyên Quang
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo, các em học sinh lớp 12 một tài liệu đáng giá: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang soạn thảo.
Đề thi này được xem là một trong những tài liệu tham khảo hữu ích nhất cho các sĩ tử, cung cấp một cái nhìn toàn diện về cấu trúc, định dạng và mức độ khó của đề thi chính thức. Nó không chỉ giúp các em ôn luyện kiến thức một cách hiệu quả mà còn rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, quản lý thời gian và kiểm soát căng thẳng trong điều kiện thi cử.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 của tỉnh Tuyên Quang đã được tổ chức thi thực tế vào một ngày trong tháng 5 năm 2023, mô phỏng chính xác điều kiện của kỳ thi quan trọng sắp tới. Với sự chuẩn bị chu đáo và nỗ lực không ngừng, chúng tôi tin rằng các em sẽ đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi này.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Tuyên Quang
Câu 1. Phương trình $\log _2(x-5)=4$ có nghiệm là
A. $x=9$.
B. $x=12$.
C. $x=21$.
D. $x=20$.
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho đường thảng $d:\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=1-2 t \\ z=-1+3 t\end{array}\right.$. Vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\vec{u}_4=(2 ; 1 ; 1)$.
B. $\vec{u}_1=(2 ; 1 ;-1)$.
C. $\vec{u}_3=(1 ;-2 ; 3)$.
D. $\vec{u}_2=(1 ; 2 ; 3)$.
Câu 3. Tìm nguyên hàm $F(x)$ cùa hàm số $f(x)=2 x+\sin ^2 x$, bié́ $F(0)=1$.
A. $F(x)=x^2+\frac{x}{2}-\frac{1}{2} \sin 2 x+1$.
B. $F(x)=x^2+\frac{x}{2}-\frac{1}{4} \sin 2 x+1$.
C. $F(x)=x^2+\frac{x}{2}+\frac{1}{2} \sin 2 x+1$.
D. $F(x)=x^2+\frac{x}{2}+\frac{1}{4} \sin 2 x+1$.
Câu 4. Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. $\frac{64}{3}$.
B. 64 .
C. 12 .
D. 8 .
Câu 5. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=5, q=2$. Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
A. 32 .
B. 160 .
C. $\frac{1}{160}$.
D. 25 .
Câu 6. Cho mặt cầu có diện tích bằng $36 \pi a^2$. Thế tích khối cầu tương ứng là
A. $12 \pi a^3$.
B. $36 \pi a^3$.
C. $18 \pi a^3$.
D. $9 \pi a^3$.
Câu 11. Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a, b]$. G̣̣i $D$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a, x=b(a<b)$. Thế tích cu̇a khó́i tròn xoay tạo thành khi quay $D$ quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. $V=\pi^2 \int_a^1 f^2(x) d x$
B. $V=2 \pi \int_0^1 f^2(x) d x$
C. $V=\pi \int_0^n f^2(x) \mathrm{d} x$
D. $V=\pi^2 \int_0^1 f(x) d x$
Câu 16. Lớp 11A có 2 tổ. Tổ 1 có 6 bạn nam, 3 bạn nữ và tố 2 có 4 bạn nam, 5 bạn nữ . Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động . Xác suất đế trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ là
A. $\frac{4}{51}$.
B. $\frac{1}{153}$.
C. $\frac{9}{52}$.
D. $\frac{5}{27}$.
Câu 17. Trên khoảng $(0,+\infty)$, đạo hàm của hàm só́ $y=\log _5 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{5}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 5}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 5}{x}$.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định cùa hàm số $y=\log [(7+x)(2-x)]-(x+3)^{-x \infty}$ ?
A. Vô số.
B. 9 .
C. 8 .
D. 7 .
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=7-6 i$ có tọa độ là
A. $(7 ;-6)$.
B. $(6 ; 7)$.
C. $(-6 ; 7)$.
D. $(7 ; 6)$.
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có mặt đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $B$ có $A B=a, A C=a \sqrt{3}, A^{\prime} B=2 a$ Gọi $M$ là trung điểm của $A C$. Khoảng cách từ điểm $M$ đến ( $A^{\prime} B C$ ) bằng
A. $\frac{3 a}{2}$.
B. $\frac{a \sqrt{3}}{4}$.
C. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{3 a}{4}$.
Câu 21. Gọi $z_0$ là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình $z^2-8 z+41=0$. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $3-z_0$ là
A. $Q(-1 ;-5)$.
B. $P(-5 ; 1)$.
C. $N(-1 ; 5)$.
D. $M(1 ; 5)$.
Câu 22. Biết phương trình $3 \log _5^2 x-\log _5 x-1=0$ có hai nghiệm là $a, b$. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. $a b=\sqrt[3]{5}$
B. $a+b=\frac{1}{3}$.
C. $a b=-\frac{1}{3}$.
D. $a+b=\sqrt[3]{5}$.