Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Trà Vinh
Trong bối cảnh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, việc tiếp cận với các đề thi thử chất lượng cao là một bước quan trọng đối với các em học sinh lớp 12. Nhằm đáp ứng nhu cầu này, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Trà Vinh biên soạn.
Bộ đề thi này gồm 6 mã đề, bao gồm: 169, 251, 391, 455, 517 và 656. Mỗi mã đề được xây dựng dựa trên ma trận kiến thức và kỹ năng cần đạt của chương trình học, đồng thời đảm bảo sự phân bố hợp lý giữa các cấp độ nhận thức từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng và vận dụng cao. Cấu trúc đề thi bao gồm cả phần trắc nghiệm và tự luận, giúp học sinh làm quen với hình thức thi đại học và rèn luyện tư duy toán học một cách toàn diện.
Điểm đặc biệt của bộ đề thi này là sự kết hợp giữa kiến thức lý thuyết và bài tập thực tiễn, giúp học sinh không chỉ nắm vững các khái niệm, định lý mà còn biết cách áp dụng chúng vào giải quyết vấn đề. Bên cạnh đó, hdgmvietnam.org cũng cung cấp đáp án chi tiết cho từng mã đề, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình tự đánh giá và rút kinh nghiệm của học sinh.
Việc sử dụng bộ đề thi thử này trong quá trình ôn tập sẽ giúp các em học sinh lớp 12 làm quen với áp lực thi cử, rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian và cải thiện khả năng xử lý các dạng bài tập đa dạng. Đồng thời, đây cũng là một nguồn tham khảo quý giá cho quý thầy cô giáo trong công tác giảng dạy, ôn luyện và định hướng phương pháp học tập cho học sinh.
Trang web hdgmvietnam.org hy vọng rằng bộ đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán của Sở Giáo dục và Đào tạo UBND tỉnh Trà Vinh sẽ là một công cụ hữu ích, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học, đồng thời giúp các em học sinh tự tin hơn trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Trà Vinh
Câu 1. Nếu $\int_1^4 f(x) d x=3$ thì $\int_1^4\left[\frac{1}{3} f(x)-5\right] d x$ bằng
A. -15 .
B. -12 .
C. -14 .
D. -4 .
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $6 x+12 y-4 z+5=0$ là
A. $\vec{n}=(6 ; 12 ; 4)$.
B. $\vec{n}=(3 ; 6 ;-2)$.
C. $\vec{n}=(3 ; 6 ; 2)$.
D. $\vec{n}=(-2 ;-1 ; 3)$.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình $\log (x-2)<0$ là
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(2 ; 3)$..
C. $(-\infty ; 3)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 5. Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^{2 x-1}<\left(\frac{1}{2}\right)^{3 x+2}$.
A. $S=(3 ;+\infty)$.
B. $S=(-3 ;+\infty)$.
C. $S=(-\infty ; 3)$.
D. $S=(-\infty ;-3)$.
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a$, cạnh bên $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a \sqrt{2}$. Thể tích $V$ của khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $V=\frac{\sqrt{2} a^3}{4}$.
B. $V=\sqrt{2} a^3$.
C. $V=\frac{\sqrt{2} a^3}{3}$.
D. $V=\frac{\sqrt{2} a^3}{6}$.
Câu 10. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log (18 a)+\log (2 a)$ bằng
A. $\log \left(6 a^2\right)$.
B. $\log (20 a)$.
C. $2 \log (6 a)$.
D. $\log (36 a)$.
Câu 12. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _6 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 6}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{6 \ln x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{\ln 6}{x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
Câu 13. Trong không gian $O x y z$, góc giữa hai mặt phẳng $(O x y)$ và $(O x z)$ bằng
A. $45^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.
Câu 14. Cho số phức $z=-2+6 i$, phần thực của số phức $\frac{1}{z}$ bằng
A. $\frac{-1}{20}$.
B. $\frac{1}{20}$.
C. $\frac{-3}{20}$.
D. $\frac{3}{20}$.