Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2022 – 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng soạn thảo, mang mã đề 234.
Đề thi này được xem là một nguồn tham khảo đáng giá, giúp các em học sinh có thể đánh giá mức độ kiến thức và kỹ năng của bản thân, từ đó điều chỉnh phương pháp ôn luyện phù hợp. Nội dung đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo tính toàn diện và phù hợp với chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông.
Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào một ngày trong tháng 5 năm 2023, tạo điều kiện cho các em có thể trải nghiệm một môi trường thi thực tế, rèn luyện tâm lý và kỹ năng làm bài thi. Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là một công cụ hữu ích, giúp các em chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng
Câu 1: Đạo hàm của hàm số $y=10^x$ là
A. $y^{\prime}=x 10^x$.
B. $y^{\prime}=x 10^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=10^x \cdot \ln 10$.
D. $y^{\prime}=10^x$.
Câu 2: Nếu $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=4$ thi $\int_1^3[2 f(x)-3] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. 2 .
C. 1 .
D. -2 .
Câu 3: Số phức liên hợp của $z=1-2 i$ là
A. $1+2 i$.
B. $-1+2 i$.
C. $1-2 i$.
D. $-1-2 i$.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=a, A D=2 a, A A^{\prime}=3 a$. Thể tích $V$ của khối hộp chữ nhật $A B C D . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ là
A. $V=2 a^3$.
B. $V=a^3$.
C. $V=6 a^3$.
D. $V=3 a^3$.
Câu 6: Cho $(H)$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-x-2$ và trục hoành. Quay hình phẳng $(H)$ quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A. $\frac{81 \pi}{10}$.
B. $\frac{81}{10}$.
C. $\frac{9}{2}$.
D. $\frac{9 \pi}{2}$.
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(3 ; 1 ; 2)$. Điểm đối xứng với $A$ qua $O$ có tọa độ là
A. $(3 ; 2 ; 1)$.
B. $(2 ; 1 ; 3)$.
C. $(-3 ;-1 ;-2)$.
D. $(-2 ;-1 ;-3)$.
Câu 9: Cho hình nón có đường kính đáy $d=8 \mathrm{~cm}$ và độ dài đường sinh $l=5 \mathrm{~m}$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $2000 \pi \mathrm{cm}^2$.
B. $4000 \pi \mathrm{cm}^2$.
C. $40 \pi \mathrm{cm}^2$.
D. $20 \pi \mathrm{cm}^2$.
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+1}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình
A. $x=2$.
B. $y=2$.
C. $x=3$.
D. $y=3$.
Câu 13: Với $a$ là số thực dương tuỳ ý, $\log (4 a)+\log 3$ bằng
A. $\log 12 a^2$.
B. $\log 7 a$.
C. $\log (4 a+3)$.
D. $\log 12 a$.
Câu 14: Nếu $\int_{-1}^2 f(x) \mathrm{d} x=-3$ thì $\int_2^{-1} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 3 .
B. -1 .
C. -3 .
D. 2 .
Câu 15: Cho hàm số $f(x)=e^x+\sin x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=x e^{x-1}-\cos x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x-\cos x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=x e^{x-1}+\cos x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=e^x+\cos x+C$.
Câu 16: Cho $a$ là số thực dương và $P=\sqrt[4]{a^3}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $P=a^{\frac{3}{4}}$.
B. $P=a^{\frac{1}{4}}$.
C. $P=a^{\frac{4}{3}}$.
D. $P=a^{\frac{1}{3}}$.
Câu 17: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{3}=0$ có một vectơ chỉ phương là
A. $\overrightarrow{u_3}=(2 ; 3 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(-1 ;-2 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{u_4}=(3 ; 3 ; 2)$.
D. $\vec{u}_1=(1 ; 2 ;-1)$.
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3-15 x$ trên đoạn $[1 ; 15]$ bằng
A. 3150 .
B. $-10 \sqrt{5}$.
C. -22 .
D. -14 .
Câu 22: Cho mặt cầu có bán kính $r=2$. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. $16 \pi$.
B. $8 \pi$.
C. $4 \pi$.
D. $\frac{32 \pi}{3}$.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 12 học sinh?
A. 1320 .
B. 1728 .
C. 220 .
D. 36 .
Câu 24: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+2 y-z-5=0$. Điểm nào dưới đây thuộc $(P)$ ?
A. $P(1 ; 2 ;-1)$.
B. $Q(1 ; 2 ; 0)$.
C. $M(-1 ;-2 ; 1)$.
D. $N(1 ; 2 ; 10)$.
Câu 25: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công sai $d=3$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 54 .
B. 14 .
C. 9 .
D. 11 .
Câu 26: Cho $\int x^3 \mathrm{~d} x=F(x)+C$. Khẳng dịnh nào dưới đây là đúng?
A. $F^{\prime}(x)=3 x^2$.
B. $F^{\prime}(x)=x^3$.
C. $F^{\prime}(x)=x^3+C$.
D. $F^{\prime}(x)=\frac{x^4}{4}+C$.