Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Trong không khí sôi nổi của mùa thi tốt nghiệp THPT 2023, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang hdgmvietnam.org đã kịp thời giới thiệu đến quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình tổ chức. Kỳ thi thử này đã diễn ra vào chiều thứ Sáu, ngày 05 tháng 05 năm 2023 và đề thi mang mã đề 001.
Việc tiếp cận và làm quen với các đề thi thử là một bước quan trọng trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, đặc biệt là đối với môn Toán – một trong những môn thi quan trọng và mang tính quyết định cao. Đề thi thử của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu sắc về cấu trúc, nội dung của đề thi chính thức. Điều này giúp đảm bảo tính sát sao và tương đồng với đề thi thật, tạo điều kiện cho các em học sinh làm quen với áp lực thi cử và rèn luyện kỹ năng làm bài.
Thông qua việc giải đề thi thử này, học sinh lớp 12 có cơ hội tự đánh giá năng lực của bản thân, nhận diện những kiến thức còn thiếu sót và những dạng bài tập cần tập trung ôn luyện thêm. Từ đó, các em có thể điều chỉnh chiến lược học tập, phân bổ thời gian hợp lý cho từng phần kiến thức và nâng cao hiệu quả ôn thi.
Bên cạnh việc hỗ trợ học sinh, đề thi thử môn Toán của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo. Thông qua việc nghiên cứu và phân tích đề thi, giáo viên có thể nắm bắt xu hướng ra đề, điều chỉnh nội dung giảng dạy và xây dựng kế hoạch ôn tập phù hợp, nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả.
Với sự chung tay của các thầy cô và sự nỗ lực không ngừng của các em học sinh, hi vọng rằng việc tham khảo và luyện tập với đề thi thử môn Toán của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình sẽ góp phần quan trọng vào thành công của các em trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình
Câu 1. Số phức đối của số phức $z=1-2 i$ là
A. $z^{\prime}=-1-2 i$.
B. $z^{\prime}=1+2 i$.
C. $z^{\prime}=-1+2 i$.
D. $z^{\prime}=-2+i$.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\left(\frac{1}{5}\right)^x$.
B. $y=\left(\frac{3}{2}\right)^x$.
C. $y=\left(\frac{1}{10}\right)^x$.
D. $y=\left(\frac{1}{2}\right)^x$.
Câu 3. Tập xác định của hàm số $y=f(x)=(x-3)^{\frac{4}{7}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{3\}$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình $\log x \geq 2$ là
A. $(10 ;+\infty)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $[100 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 10)$.
Câu 5. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=81$ và $u_2=27$. Công bội của cấp số nhân $\left(u_n\right)$ là
A. $q=-\frac{1}{3}$.
B. $q=\frac{1}{3}$.
C. $q=3$.
D. $q=-3$.
Câu 6. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng $(\alpha)$ có phương trình $x+y+2 z+2=0$ ?
A. $(Q): x+y-2 z-2=0$.
B. $(R): x+y-2 z+1=0$.
C. $(S): x+y+2 z-1=0$.
D. $(P): x-y+2 z-2=0$.
Câu 7. Đồ thị hàm số $y=\frac{1-x}{x+1}$ cắt trục $O y$ tại điểm có tọa độ là
A. $(0 ; 1)$.
B. $(1 ; 0)$.
C. $(0 ;-1)$.
D. $(1 ; 1)$.
Câu 8. Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f^{\prime}(x)$ liên tục trên $[0 ; 1]$ và thỏa mãn $f(0)=-1, f(1)=3$. Tính $I=\int_0^1 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x$.
A. $\int_0^1 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=2$.
B. $\int_0^1 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=-4$.
C. $\int_0^1 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=-2$.
D. $\int_0^1 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=4$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt cầu có tâm $I(1 ; 0 ; 0)$ và bán kính bằng 2 là
A. $(x-1)^2+y^2+z^2=2$.
B. $(x+1)^2+y^2+z^2=2$.
C. $(x-1)^2+y^2+z^2=4$.
D. $(x+1)^2+y^2+z^2=4$.
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 2 ; 2)$ và mặt phẳng $(\alpha): x+2 y-2 z-4=0$ Khoảng cách $d$ từ điểm $A$ đến mặt phẳng $(\alpha)$ là
A. $d=\frac{1}{3}$.
B. $d=1$.
C. $d=\frac{13}{3}$.
D. $d=3$.
Câu 12. Số phức $z$ thỏa mãn điều kiện $(i-3) z-5+3 i=0$ là
A. $z=-\frac{9}{5}+\frac{2}{5} i$.
B. $z=\frac{9}{5}-\frac{2}{5} i$.
C. $z=-\frac{9}{5}-\frac{2}{5} i$.
D. $z=-\frac{6}{5}-\frac{7}{5} i$.
Câu 13. Khối chóp có diện tích đáy bằng $a^2$ và chiều cao bằng $2 a$, thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{a^3}{3}$.
B. $a^3$.
C. $2 a^3$.
D. $\frac{2 a^3}{3}$.
Câu 14. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $A, A B=3 a, A C=2 a$. Cạnh bên $S A$ vuông góc với đáy, $S A=4 a$. Thể tích của khối chóp $S . A B C$ là
A. $4 a^3 \sqrt{5}$.
B. $V=\frac{4 a^3 \sqrt{5}}{3}$.
C. $V=4 a^3$.
D. $V=12 a^3$.
Câu 15. Cho mặt cầu có bán kính $r=5$. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A. $\frac{100 \pi}{3}$.
B. $100 \pi$.
C. $25 \pi$.
D. $\frac{500 \pi}{3}$.
Câu 16. Cho số phức $z=20 i-21$. Môđun của số phức $z$ bằng
A. $|z|=20$.
B. $|z|=841$.
C. $|z|=\sqrt{29}$.
D. $|z|=29$.
Câu 17. Cho khối trụ có bán kính đáy $r=4$ và chiều cao $h=2$. Thể tích khối trụ đó là
A. $8 \pi$.
B. $32 \pi$.
C. $16 \pi$.
D. $\frac{32 \pi}{3}$.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ $\mathrm{O} x y z$ một vectơ chỉ phương của đường thẳng $(d): \frac{x-1}{2}=\frac{y-3}{3}=\frac{2-z}{5}$ là
A. $\vec{u}=(2 ; 3 ; 5)$.
B. $\vec{u}=(1 ; 3 ; 2)$.
C. $\vec{u}=(1 ; 3 ;-2)$.
D. $\vec{u}=(2 ; 3 ;-5)$.