Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – vinh dự được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu đề thi thử kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang soạn thảo.
Đề thi này gồm 5 trang, với hình thức trắc nghiệm bao gồm 50 câu hỏi và bài toán đa dạng, phù hợp với chuẩn đầu ra của chương trình giáo dục phổ thông. Thời gian làm bài là 90 phút, không tính thời gian phát đề, giúp các em có thể trải nghiệm một môi trường thi thực tế và rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian hiệu quả.
Đáp án của đề thi được cung cấp với các mã đề khác nhau, bao gồm: 101, 109, 117, 110, 118, 102, 103, 111, 119, 112, 120, 104, 105, 113, 121, 122, 114, 106, 123, 115, 107, 124, 116 và 108. Điều này giúp các em có thể tự đánh giá và rút ra những kinh nghiệm quý báu cho kỳ thi chính thức.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là một công cụ hữu ích, giúp các em học sinh lớp 12 có thể ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán. Chúc các em thành công!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hậu Giang
Câu 3. Trong không gian $O x y z$, phương trình của mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng tọa độ $(O x y)$ ?
A. Mặt phẳng $(P): x=1$.
B. Mặt phẳng $(Q): \mathrm{y}=1$.
C. Mặt phẳng $(T): x+y=1$.
D. Mặt phẳng $(R): z=1$.
Câu 4. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước là $1,2,3$. Thể tích của khối hộp chữ nhật này bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 1 .
D. 6 .
Câu 5. Nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{1}{2}}(x-1)>0$ là
A. $x<2$.
B. $x2$.
C. $x>2$.
D. $1<x<2$.
Câu 6. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\ln x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=-\frac{1}{x}$.
C. $y^{\prime}=-\frac{1}{x^2}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x^2}$.
Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{x+3}{x-3}$ với trục tung là
A. $(0 ;-1)$.
B. $(-1 ; 0)$.
C. $(-3 ; 0)$.
D. $(0 ;-3)$.
Câu 11. Cho mặt phẳng $(P)$ và mặt cầu $S(I ; R)$. Biết chúng cắt nhau theo giao tuyến là một đường tròn. Gọi $d$ là khoảng cách từ $I$ đến $(P)$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $dR$.
D. $d=0$.
Câu 12. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-5}{x-4}$ là
A. $x=4$.
B. $y=4$.
C. $y=2$.
D. $x=2$.
Câu 13. Số phức $z=-3+7 i$ có phần ảo bằng
A. 3 .
B. 7 .
C. -7 .
D. -3 .
Câu 14. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{5}{2}}$ là
A. $y^{\prime}=x^{\frac{3}{2}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{5}{2} x^{\frac{3}{2}}$.
C. $y^{\prime}=\frac{5}{2} x^{-\frac{3}{2}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2}{5} x^{\frac{3}{2}}$.
Câu 16. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ biết $u_1=-2$ và công sai $d=3$. Giá trị của $u_4$ bằng
A. 7 .
B. 10 .
C. 12 .
D. 9 .
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=1-t \\ y=5+t \\ z=2+3 t\end{array}\right.$ ?
A. $Q(-1 ; 1 ; 3)$.
B. $M(1 ; 1 ; 3)$.
C. $P(1 ; 2 ; 5)$.
D. $N(1 ; 5 ; 2)$.
Câu 18. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x+3)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=2$. Tâm của mặt cầu $(S)$ có tọa độ là
A. $(-3 ;-1 ; 1)$.
B. $(3 ; 1 ;-1)$.
C. $(-3 ; 1 ;-1)$.
D. $(3 ;-1 ; 1)$.
Câu 19. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z-3}{2}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_4}=(1 ; 3 ; 2)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(1 ;-3 ; 2)$.
C. $\overrightarrow{u_1}=(-2 ; 1 ; 2)$.
D. $\overrightarrow{u_3}=(-2 ; 1 ; 3)$.
Câu 20. Thể tích cúa khối trụ tròn xoay có bán kính $r$ và chiều cao $h$ bằng
A. $\frac{4}{3} \pi r^2 h$.
B. $\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
C. $\pi r^2 h$.
D. $2 \pi r h$.