Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Trong nỗ lực hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh soạn thảo, với mã đề 001. Bộ đề thi này được xem là một tài liệu quý báu, cung cấp cho các em một cái nhìn toàn diện về cấu trúc và nội dung của kỳ thi sắp tới, giúp các em có thể đánh giá và điều chỉnh quá trình ôn luyện một cách hiệu quả hơn.
Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào chiều thứ Tư, ngày 12 tháng 04 năm 2023, tạo ra một môi trường thi thực tế, giúp các em làm quen với áp lực và tính chất nghiêm túc của một kỳ thi quan trọng. Bộ đề thi cung cấp cho các em cơ hội để trải nghiệm và đánh giá năng lực giải quyết các dạng bài tập phức tạp trong kỳ thi sắp tới.
Với mong muốn mang đến cho các em một nguồn tài liệu hữu ích, chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi thử này sẽ là một công cụ đắc lực trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, giúp các em tự tin vượt qua thử thách và đạt được kết quả tốt nhất.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Hà Tĩnh
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức $z=2+3 i$ có tọa độ là
A. $(2 ; 3)$.
B. $(2 ;-3)$.
C. $(3 ; 2)$.
D. $(3 ;-2)$.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số $y=7^x$ là
A. $y^{\prime}=7^x \ln 7$.
B. $y^{\prime}=x 7^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{7^x}{\ln 7}$.
D. $y^{\prime}=7^x$.
Câu 3. Tập xác định của hàm số $y=\log _3 x$ là
A. $\mathcal{D}=(0 ;+\infty)$.
B. $\mathcal{D}=[0 ;+\infty)$.
C. $\mathcal{D}=(-\infty ; 0)$.
D. $\mathcal{D}=(-\infty ; 0]$.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình $3^x \leq 27$ là
A. $(-\infty ; 3]$.
B. $[3 ;+\infty)$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 9]$.
Câu 5. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_2=2$ và công sai $d=-3$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. -1 .
B. -5 .
C. -6 .
D. 5 .
Câu 6. Trong không gian $O x y z$, vectơ $\vec{a}=2 \vec{i}-3 \vec{j}-\vec{k}$, với $\vec{i} ; \vec{j} ; \vec{k}$ là các vectơ đơn vị. Khi đó tọa độ của $\vec{a}$ là
A. $\vec{a}=(2 ;-3 ;-1)$.
B. $\vec{a}=(2 ; 3 ; 1)$.
C. $\vec{a}=(-2 ; 3 ; 1)$.
D. $\vec{a}=(2 ; 3 ;-1)$.
Câu 10. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ tâm $I(-1 ; 2 ;-3)$, bán kính $R=2$. Phương trình của mặt cầu $(S)$ là
A. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=4$.
B. $(x+1)^2+(y-2)^2+(z+3)^2=2$.
C. $(x-1)^2+(y-2)^2+(z-3)^2=4$.
D. $(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=4$.
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(1 ; 2 ; 3)$ lên mặt phẳng $O x y$ có tọa độ
A. $(1 ; 2 ; 0)$.
B. $(1 ; 0 ; 3)$.
C. $(0 ; 2 ; 3)$.
D. $(0 ; 0 ; 3)$.
Câu 12. Cho hai số phức $z_1=1-2 i ; z_2=-2+3 i$. Phần ảo của số phức $z=z_1 \cdot z_2$ bằng
A. 7 .
B. 4 .
C. $7 i$.
D. -7 .
Câu 13. Thể tích của khối hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh $2 ; 3 ; 4$ bằng
A. 24 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 4 .
Câu 14. Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy là hình chữ nhật, $A B=2 ; B C=3 ; S A$ vuông góc với đáy và $S A=5$. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 10 .
B. 30 .
C. 6 .
D. 2 .
Câu 15. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=16$. Điểm nào sau đây nằm bên trong mặt cầu?
A. $M(1 ;-2 ; 1)$.
B. $N(-1 ; 2 ; 3)$.
C. $P(-1 ; 2 ;-3)$.
D. $Q(1 ;-2 ;-1)$.
Câu 16. Cho số phức $z=3+4 i$, môđun của số phức $z$ bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 7 .
Câu 17. Cho hình nón có bán kính đáy $r$, chiều cao $h$ và độ dài đường sinh $l$. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. $l^2=r^2+h^2$.
B. $r^2=h^2+l^2$.
C. $h^2=r^2+l^2$.
D. $h=l$.
Câu 22. Cho một nhóm học sinh có 10 bạn. Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn để đi tình nguyện?
A. 120 .
B. 720 .
C. 6 .
D. 30 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x+3$ ?
A. $F(x)=x^2+3 x$.
B. $F(x)=2$.
C. $F(x)=x^2+3$.
D. $F(x)=2 x^2+3$.
Câu 24. Nếu $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x=2$ thì $\int_0^3[f(x)+1] \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 25. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$ ?
A. $y=x^3+3 x+2$.
B. $y=\frac{2 x-1}{x+2}$.
C. $y=\frac{1}{4} x^4+x^2$.
D. $y=-x^3-x+2$.
Câu 26. Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin 2 x$.
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\frac{1}{2} \cos 2 x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\cos 2 x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \sin 2 x+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin 2 x+C$.
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số $y=\frac{x+2}{x}$ trên đoạn $[1 ; 2]$.
A. $\max _{[1 ; 2]} y=3$.
B. $\max _{[1 ; 2]} y=2$.
C. $\max _{[1 ; 2]} y=\frac{1}{2}$.
D. $\max _{[1 ; 2]} y=\frac{3}{2}$.
Câu 28. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _3\left(3 a^4\right)$ bằng
A. $1+4 \log _3 a$.
B. $3+\log _3 a$.
C. $4 \log _3 a$.
D. $3+4 \log _3 a$.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol $(P): y=x^2+2 x$ và đường thẳng $d: y=2 x+1$ bằng
A. $S=\frac{4}{3}$.
B. $S=\frac{4 \pi}{3}$.
C. $S=\frac{16}{15}$.
D. $S=\frac{16 \pi}{15}$.