Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 đang đến gần, hdgmvietnam.org vinh dự giới thiệu tới quý đồng nghiệp trong ngành giáo dục và các học sinh lớp 12 tài liệu đề thi thử môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh soạn thảo. Kỳ thi trọng đại này đã diễn ra vào thứ Năm, ngày 30 tháng 03 năm 2023, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong hành trình học tập của các sĩ tử.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán tỉnh Bắc Ninh được xem là một tài liệu quý giá, cung cấp cho các thầy cô giáo và học sinh một cái nhìn sâu sắc về cấu trúc và nội dung của kỳ thi sắp tới. Với sự chuẩn bị chu đáo và chuyên nghiệp, đề thi này sẽ giúp các em học sinh hiểu rõ hơn về mức độ khó khăn, phạm vi kiến thức và kỹ năng cần thiết để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi quan trọng này.
Bằng việc chia sẻ tài liệu này, hdgmvietnam.org mong muốn đóng góp một phần nhỏ vào nỗ lực chung của cộng đồng giáo dục trong việc chuẩn bị tốt nhất cho thế hệ tương lai của đất nước. Chúng tôi tin tưởng rằng đề thi thử sẽ là một công cụ hữu ích, giúp các em học sinh nâng cao kiến thức và kỹ năng, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho quý thầy cô trong việc hướng dẫn và ôn luyện cho học sinh.
Với sự chia sẻ này, hdgmvietnam.org mong muốn tiếp thêm nguồn năng lượng tích cực cho cộng đồng giáo dục, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và giúp thế hệ trẻ Việt Nam vững bước trên con đường chinh phục tri thức.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Ninh
Câu 3. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, hàm số $y=x^{\frac{1}{3}}$ có đạo hàm là
A. $y^{\prime}=\frac{3}{4} x^{\frac{4}{3}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{3} x^{\frac{2}{3}}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{3 \cdot \sqrt[3]{x^2}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{3 \cdot \sqrt[3]{x}}$.
Câu 4. Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp $A$ có 10 phần tử là
A. 10 .
B. 45 .
C. 20 .
D. 90 .
Câu 5. Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=12 x^{2023}(x+1)(3-x), \forall x \in \mathbb{R}$. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-1 ; 3)$.
D. $(3 ;+\infty)$.
Câu 6. Đồ thị hàm số $y=-x^4+2 x^2+3$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 7. Bất phương trình $\log (x-1) \leq 2$ có tập nghiệm là
A. $(0 ; 101]$.
B. $(-\infty ; 101]$.
C. $(1 ; 101]$.
D. $(1 ; 3]$.
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(2 ; 2 ; 0), B(a ; b ; c), I(3 ; 1 ; 1)$. Điểm $I$ là trung diềm của đoạn thẳng $A B$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $a+b+c=4$.
B. $a+b+c=8$.
C. $a+b+c=6$.
D. $a+b+c=2$.
Câu 9 . Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là $l$ và bán kính của đường tròn đáy là $r$. Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. $S_{i \mathrm{p}}=2 \pi r(l+r)$.
B. $S_{\mathrm{tp}}=\pi r(l+r)$.
C. $S_{\mathrm{tp}}=2 \pi r(l+2 r)$.
D. $S_{\mathrm{tp}}=\pi r(2 l+r)$.
Câu 10. Thể tích khối lập phương có cạnh $a$ bằng
A. $\frac{2 a^3}{3}$.
B. $\frac{a^3}{3}$.
C. $2 a^3$.
D. $a^3$.
Câu 11. Các nhà tâm lí học sử dụng mô hình hàm số để mô phỏng quá trình học tập của một học sinh như sau: $f(x)=K \cdot\left(1-\frac{1}{e^{v \cdot x}}\right)$, trong đó $K$ là tổng số đơn vị kiến thức học sinh phải học, $v$ (kiến thức/ngày) là tốc độ tiếp thu của học sinh, $x$ (ngày) là thời gian học, $f(x)$ là số đơn vị kiến thức đã học được sau $x$ ngày. Giả sử một học sinh cần phải học 35 đơn vị kiến thức. Biết rằng tốc độ tiếp thu của học sinh này là $v=0,28$. Hỏi học sinh đó sẽ nhớ được bao nhiêu đơn vị kiến thức sau 7 ngày (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 30 .
B. 26 .
C. 31 .
D. 21 .
Câu 12. Cho số phức $z$ có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là $A(3 ;-4)$. Giá trị của $|z|$ bằng
A. 5 .
B. 25 .
C. 10 .
D. $\sqrt{5}$.
Câu 13. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số $y=12 x^5$ ?
A. $y=12 x^6+5$.
B. $y=12 x^4$.
C. $y=60 x^4$.
D. $y=2 x^6+3$.
Câu 14. Cho biết phương trình $z^2+a z+b=0$ (với $a, b \in \mathbb{R}$ ) có nghiệm là $3-2 i$. Giá trị của $a+b$ bằng
A. 7 .
B. -7 .
C. 19 .
D. -19 .
Câu 15. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $a, S A=3 a$ và $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp $S . A B C D$ bằng
A. $3 a^3$.
B. $9 a^3$.
C. $a^3$.
D. $\frac{a^3}{3}$.
Câu 16. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-1}{3}=\frac{y}{5}=\frac{z+2}{-2}$. Đường thẳng $d$ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm có hoành độ bằng
A. 1 .
B. -2 .
C. -4 .
D. -5 .
Câu 17. Phần ảo của số phức $z=-3+2 i$ bằng
A. -2 .
B. 2 .
C. 3 .
D. -3 .
Câu 18. Trên khoảng $(-\infty ;+\infty)$, hàm số $y=\ln \left(2 x^2+1\right)$ có đạo hàm là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{2 x^2+1}$.
B. $y^{\prime}=\frac{4 x}{2 x^2+1}$.
C. $y^{\prime}=4 x \cdot \ln \left(2 x^2+1\right)$.
D. $y^{\prime}=\frac{2 x}{2 x^2+1}$.