Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Lai Châu
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hôm nay, đội ngũ hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu một tài liệu ôn tập quý giá: đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 môn Toán từ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lai Châu. Kỳ thi này đã diễn ra vào ngày 18/05/2022, mang đến cơ hội tuyệt vời để các em trải nghiệm không khí thi cử thực tế. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em đánh giá năng lực, phát hiện điểm mạnh và những lĩnh vực cần cải thiện. Hãy xem đây như một bước đệm quan trọng, giúp các em tự tin và sẵn sàng cho kỳ thi chính thức sắp tới. Chúc các em học tập hiệu quả và gặt hái nhiều thành công!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Lai Châu
Cáu 1: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3 x<2$ là
A. $(-\infty ; 9)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $(9 ;+\infty)$.
D. $(0 ; 9)$.
Câu 2: Đồ thị hàm số $y=x^3+x^2-2 x-2$ cắt trục tung tại điểm nào sau đây?
A. $M(0 ;-1)$.
B. $N(-1 ; 0)$.
C. $P(-2 ; 0)$.
D. $Q(0 ;-2)$.
Câu 3: Phần ảo của số phức $z=3-4 i$ bằng
A. -4 .
B. $-4 i$.
C. 3 .
D. 4 .
Câu 4: Trong không gian $O x y z$, vectơ $\bar{n}=(1 ;-1 ;-3)$ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A. $x+y-3 z-3=0$.
B. $x-3 z-3=0$.
C. $x-y-3 z-3=0$.
D. $x-y+3 z-3=0$.
Câu 5: Với mọi số thực $a$ dương, $\log _2 \frac{a^2}{4}$ bằng
A. $2\left(\log _2 a-1\right)$.
B. $\log _2 a-1$.
C. $\log _2 a-2$.
D. $2 \log _2 a-1$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{u}=(1 ; 1 ; 0)$ và $\vec{v}=(2 ; 0 ;-1)$. Tính độ dài $|\vec{u}+2 \vec{v}|$.
A. $\sqrt{30}$.
B. 2 .
C. $2 \sqrt{2}$.
D. $\sqrt{22}$.
Câu 7: Tập xác định của hàm số $y=(x+2)^{\frac{3}{4}}$ là
A. $\mathbf{R}$.
B. $(-2 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $[-2 ;+\infty)$.
Câu 8: Đường thẳng $x=2$ là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. $y=\frac{-2 x+3}{-x+1}$.
B. $y=\frac{x-2}{x+2}$.
C. $y=\frac{2 x+1}{x+1}$.
D. $y=\frac{x}{x-2}$.
Cân 9: Trong không gian $O x y z$, đường thằng $\Delta: \frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{1}=\frac{z-2}{-3}$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. Điểm $N(1 ;-3 ; 2)$.
B. Điềm $Q(1 ;-3 ;-2)$.
C. Điểm $P(1 ; 3 ; 2)$.
D. Điểm $M(-1 ; 3 ; 2)$.
Cỉu 10: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin x-6 x^2$ là
A. $\cos x-12 x+C$.
B. $-\sin x-2 x^3+C$.
C. $-\cos x-2 x^3+C$.
D. $\sin x-12 x+C$.