Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Đắk Nông
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hôm nay, chúng tôi hân hạnh giới thiệu một tài liệu quý giá để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đó là đề thi thử môn Toán do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Nông biên soạn. Đề thi này không chỉ giúp các em ôn tập kiến thức mà còn làm quen với cấu trúc đề thi chính thức.
Với 50 câu hỏi trắc nghiệm đa dạng trải đều các chủ đề, đề thi sẽ thử thách trí tuệ và rèn luyện kỹ năng làm bài của các em trong 90 phút. Hãy xem đây như một cơ hội tuyệt vời để đánh giá năng lực và chuẩn bị tâm lý vững vàng trước kỳ thi quan trọng nhé!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán sở GD&ĐT Đắk Nông
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=\frac{x+2}{x-1}$ ?
A. Điểm $P(2 ; 4)$
B. Điểm $N(0 ; 2)$.
C. Điểm $M(2 ; 0)$.
D. Điểm $Q(-2 ; 1)$.
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $5-2 i$ có tọa độ là
A. $(2 ; 5)$.
B. $(-2 ; 5)$.
C. $(5 ;-2)$.
D. $(5 ; 2)$.
Câu 3: Trên $\mathbb{R}$, họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin x$ là:
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\cos x+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\cos \frac{x^2}{2}+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=\cos x+C$.
Câu 4: Với $k$ và $n$ là hai số nguyên dương $(k \leq n)$, công thức nào sao đây đúng?
A. $A_\pi^k=\frac{k!}{(k-n)!}$.
B. $A_n^k=\frac{n!}{k!}$.
C. $A_n^k=\frac{n!}{(n-k)!}$.
D. $A_n^k=\frac{n!}{k!(n-k)!}$.
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x}+\sin x$ là
$$
\begin{aligned}
& \text { A. } \ln |x|+\cos x+C . \\
& -\frac{1}{x^2}-\cos x+C .
\end{aligned}
$$
B. $\ln |x|-\cos x+C$.
C. $\ln x-\cos x+C$.
D.
Câu 7: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z(1+i)=2+4 i$. Phần ảo của số phức liên hợp của $z$ bằng
A. $i$.
B. 1 .
C. $-i$.
D. -1 .
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2 x-1}>8$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 2)$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 3)$.
Câu 9: Trong không gian $O x y z$, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $d$ : $\frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{1}=\frac{z+2}{2}$.
A. $Q(-2 ; 1 ;-2)$
B. $M(-2 ;-2 ; 1)$
C. $N(2 ;-1 ; 2)$
D. $P(1 ; 1 ; 2)$
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng $\Delta: \frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z+3}{2}$ là
A. $\overrightarrow{u_1}=(1 ; 1 ; 2)$.
B. $\overrightarrow{u_3}=(1 ; 2 ;-3)$.
C. $\overrightarrow{u_4}=(1 ; 2 ; 1)$.
D. $\bar{u}_2=(1 ; 1 ;-2)$.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông tại $A, A B=a, A C=\sqrt{3} a$ và $A A^{\prime}=2 a$. Góc giữa đường thẳng $B C^{\prime}$ và mặt phẳng $\left(A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\right)$ bằng
A. $50^{\circ}$
B. $60^{\circ}$
C. $30^{\circ}$
D. $45^{\circ}$
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(-1 ; 2 ; 0), B(1 ; 1 ; 3)$ và mặt phẳng $(P): x-2 y+3 z-5=0$. Phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm $A, B$ và vuông góc với $(P)$ là
A. $x+2 y+z-3=0$.
B. $x+y-z-1=0$.
C. $2 x+y-z=0$.
D. $x-y-z+3=0$.
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy $B=9$ và cạnh bên bẳng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 54 .
B. 48 .
C. 18 .
D. 154 .
Câu 14: Một khối nón có bán kính đáy $r=6 \mathrm{~cm}$ và chiều cao $h=3 \mathrm{~cm}$. Thể tích của khối nón đó bằng
A. $108 \pi \mathrm{cm}^3$.
B. $54 \pi \mathrm{cm}^3$.
C. $36 \pi \mathrm{cm}^3$.
D. $18 \pi \mathrm{cm}^3$.
Câu 15: Bất phương trình $2.7^{x+2}+7.2^{x+2} \leq 351 \cdot \sqrt{14^x}$ có tập nghiệm là:
A. $(-4 ; 2)$.
B. $(1 ; 4)$.
C. $[-2 ; 1]$.
D. $[-4 ; 2]$.
Câu 16: Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy là tam giác vuông đỉnh $B, A B=a, S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=a$. Khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $(S B C)$ bằng
A. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$
B. $\frac{a \sqrt{6}}{3}$
C. $\frac{a}{2}$
D. $a$
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho hai mặt phẳng $(\alpha): x-2 y+z-1=0$, $(\beta): 2 x+y-z=0$ và điểm $A(1 ; 2 ;-1)$. Đường thẳng $\Delta$ đi qua điểm $A$ và song song với cả hai mặt phẳng $(\alpha),(\beta)$ có phương trình là
A. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{5}$.
B. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z+1}{-1}$.
C. $\frac{x}{1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z-3}{1}$.
D. $\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{4}=\frac{z+1}{-2}$.
Câu 18: Cho số phức $z=3-2 i$. Tìm phần thực và phần ảo của số phức $z$.
A. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng $-2 i$.
B. Phần thực bằng -3 và phần ảo bằng -2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng $-2 i$.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng -2 .
Câu 19: Tập xác định $\mathrm{D}$ của hàm số $y=\left(x^3-27\right)^{\frac{\pi}{2}}$ là
A. $\mathrm{D}=\mathbb{R}$.
B. $\mathrm{D}=(3 ;+\infty)$.
C. $\mathrm{D}=[3 ;+\infty)$.
D. $D=\mathbb{R} \backslash\{3\}$.