Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu đến các bạn một tài liệu ôn tập vô cùng hữu ích: đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 môn Toán lần 2 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang, mã đề 111. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em trau dồi kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài. Đề thi được biên soạn công phu, sát với cấu trúc đề thi chính thức, giúp các em có cái nhìn tổng quan về kiến thức trọng tâm. Hãy xem việc làm đề này như một cuộc phiêu lưu thú vị trong thế giới Toán học, nơi mỗi bài toán là một thử thách đáng giá. Chúng tôi tin rằng qua việc thử sức với đề thi này, các em sẽ tự tin hơn và sẵn sàng tỏa sáng trong kỳ thi chính thức sắp tới!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=m x^3+x^2+\left(m^2-6\right) x+1$ đạt cực tiểu tại điềm $x=1$.
A. $m=-2$.
B. $m=2$.
C. $m=1$.
D. $m=-4$.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, phương trình của mặt phằng $(P)$ đi qua điểm $M(2 ; 1 ;-3)$, đồng thời song song với mặt phằng $(Q): x+y+3 z=0$ là
A. $x+y+3 z-12=0$.
B. $x+y+3 z+6=0$.
C. $2 x+y-3 z-6=0$.
D. $x+y+3 z-6=0$.
Câu 4: Cho $a, b$ là các số thực dương tuỳ ý; $b \neq 1$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. $\log _2(4 a b)=2+\log _2 a+\log _2 b$.
B. $\log _2\left(a b^3\right)=3 \log _2 a \cdot \log _2 b$.
C. $\log _2(a+b)=\log _2 a+\log _2 b$.
D. $\log _2 \frac{a}{b}=\frac{\log _2 a}{\log _2 b}$.
Câu 5: Cho $\log _{25} 7=m ; \log _2 5=n$. Tính $\log _{\frac{1}{5}} \frac{8}{49}$ theo $m, n$.
A. $\frac{5 m n-3}{n}$.
B. $\frac{4 m-3}{n}$.
C. $\frac{4 m n+3}{n}$.
D. $\frac{4 m n-3}{n}$.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình vuông cạnh $2 a, S A$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$ và $S A=a$. Tính theo $a$ thể tích khối chóp $S . A B C D$.
A. $\frac{2 a^3}{3}$.
B. $2 a^3$.
C. $4 a^3$.
D. $\frac{4 a^3}{3}$.
Câu 8: Hàm số $y=2 x^3-2 x^2-2 x+1$ đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. $(-1 ; 1)$.
B. $(-\infty ; 1)$.
C. $(0 ; 2)$.
D. $(1 ; 2)$.
Câu 9: Cho số thực $a$ thóa mãn $0<a \neq 1$. Giá trị của biểu thức $\log _{\sqrt{a}}\left(a \cdot \sqrt[3]{a^2}\right)$ bằng
A. $\frac{8}{3}$.
B. $\frac{5}{3}$.
C. $\frac{14}{3}$.
D. $\frac{10}{3}$.
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức $z=-3-4 i$ là
A. $\bar{z}=-3+4 i$.
B. $\bar{z}=-3-4 i$.
C. $\bar{z}=3-4 i$.
D. $\bar{z}=3+4 i$.
Câu 11: Cho dãy số $\left(u_n\right)$ là cấp số cộng với $u_1=-3 ; u_8=32$. Tính $u_{10}$.
A. $u_{10}=42$.
B. $u_{10}=47$.
C. $u_{10}=40$.
D. $u_{10}=45$.
Câu 12: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình $\log _3\left(x^2-5 x+1\right)=2$ bằng
A. 8 .
B. 5 .
C. -5 .
D. -8 .
Câu 14: Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=x^2$ và $y=1$.
A. $S=\frac{4 \pi}{3}$.
B. $S=\frac{4}{3}$.
C. $S=\frac{16 \pi}{15}$.
D. $S=\frac{2}{3}$.
Câu 16: Đạo hàm của hàm số $y=3^x$ là
A. $y^{\prime}=x \cdot 3^{x-1}$.
B. $y^{\prime}=3^x \cdot \ln 3$.
C. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
D. $y^{\prime}=3^x$.
Câu 17: Cho hàm số $y=\mathrm{e}^{x^2+2 x-3}$. Gọi $M, m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $[0 ; 2]$. Tính giá trị của biểu thức $P=\ln M-\ln m$.
A. $P=2$.
B. $P=-8$.
C. $P=8$.
D. $P=-2$.
Câu 18: Cho tam giác $A B C$ vuông tại $A, A B=3 \mathrm{~cm}$ và $A C=4 \mathrm{~cm}$. Tính độ dài đường sinh $l$ của hình nón có được khi quay tam giác $A B C$ xung quanh trục $A B$.
A. $l=7 \mathrm{~cm}$.
B. $l=12 \mathrm{~cm}$.
C. $l=25 \mathrm{~cm}$.
D. $l=5 \mathrm{~cm}$.