Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Lạng Sơn (có đáp án và lời giải chi tiết)
Chào các bạn học sinh thân mến và quý thầy cô đáng kính!
Hôm nay, hdgmvietnam.org xin hân hạnh giới thiệu một tài liệu quý giá cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 sắp tới. Đó chính là đề thi thử môn Toán lần 1 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn biên soạn.
Đề thi mã 153 này gồm 4 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thiết kế để các em hoàn thành trong 90 phút. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi thật và đánh giá khả năng của mình.
Các bạn hãy xem đây như một thử thách thú vị, giúp mình tự tin hơn trước kỳ thi chính thức nhé! Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Lạng Sơn
Câu 2. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4 a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $4 a^3$.
B. $16 a^3$.
C. $\frac{16}{3} a^3$.
D. $\frac{4}{3} a^3$.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 \cos x+\frac{1}{x^2}$ trên $(0 ;+\infty)$ là
A. $-3 \sin x+\frac{1}{x}+C$.
B. $3 \cos x+\frac{1}{x}+C$.
C. $3 \cos x+\ln x+C$.
D. $3 \sin x-\frac{1}{x}+C$.
Câu 5. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(a ; b ; c)$. Tọa độ của véctơ $\overrightarrow{O M}$ là
A. $(a ; b ; c)$.
B. $(-a ; b ; c)$.
C. $(-a ;-b ;-c)$.
D. $(-a ; b ;-c)$
Câu 6. Cho khối cầu bán kính $2 R$. Thể tích của khối cầu đó bằng
A. $\frac{32}{3} \pi R^3$.
B. $\frac{16}{3} \pi R^3$.
C. $\frac{64}{3} \pi R^3$.
D. $\frac{4}{3} \pi R^3$.
Câu 7. Cho số thực $x$ và số thực $y \neq 0$ tuỳ ý. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $(2.7)^x=2^x .7^x$.
B. $3^x \cdot 3^y=3^{x+y}$.
C. $\left(5^x\right)^y=\left(5^y\right)^x$.
D. $4^{\frac{x}{y}}=\frac{4^x}{4^y}$.
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ; 1 ;-1), B(1 ; 2 ; 3)$. Độ dài đoạn thẳng $A B$ bằng
A. 18 .
B. $3 \sqrt{2}$.
C. $\sqrt{3}$.
D. $\sqrt{22}$.
Câu 9. Một nguyên hàm của hàm số $f(x)=3 x^2$ là
A. $H(x)=6 x$.
B. $G(x)=x^3+1$.
C. $F(x)=x^3+x$.
D. $K(x)=3 x^3$.
Câu 10. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng $2 a$ và thể tích bằng $a^3$. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. $\sqrt{3} a$.
B. $2 \sqrt{3} a$.
C. $\frac{\sqrt{3}}{3} a$.
D. $\frac{\sqrt{3}}{2} a$.
Câu 11. Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-12 x+36\right)^{\frac{1}{2}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $(6 ;+\infty)$.
C. $[6 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{6\}$.
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy bằng $5 \mathrm{~cm}$, chiều cao $5 \mathrm{~cm}$. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng
A. $50 \mathrm{~cm}^2$.
B. $100 \mathrm{~cm}^2$.
C. $50 \pi \mathrm{cm}^2$.
D. $100 \pi \mathrm{cm}^2$.
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có $A B=1 \mathrm{~m}, A A^{\prime}=3 \mathrm{~m}, B C=2 \mathrm{~m}$. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. $3 \mathrm{~m}^3$.
B. $6 \mathrm{~m}^3$.
C. $3 \sqrt{5} \mathrm{~m}^3$.
D. $\sqrt{5} \mathrm{~m}^3$.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số $y=\log _2(2 x+1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{(2 x+1) \ln 2}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{2 x+1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{2}{2 x+1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2}{(2 x+1) \ln 2}$
Câu 16. Cho hai số dương $a, b(a \neq 1)$. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $a^{\log _8 b}=b$.
B. $\log _a a=2 a$.
C. $\log _a a^\alpha=\alpha$.
D. $\log _a 1=0$.
Câu 17. Cho hàm số $y=\frac{x+1}{x-1}$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng $(-\infty ; 1)$.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng $(-\infty ; 1)$ và khoảng $(1 ;+\infty)$.
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy $R$, độ dài đường sinh $l$ bằng
A. $\frac{1}{3} \pi R l$.
B. $3 \pi R l$.
C. $\pi R l$.
D. $2 \pi R l$.