Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên (có đáp án và lời giải chi tiết)
Các bạn học sinh thân mến!
Hãy cùng khám phá một đề thi thử hấp dẫn từ Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên nhé! Đây là kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2020-2021, diễn ra vào thứ Sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2021.
Đề thi mã 201 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, trải dài trên 5 trang giấy. Các em sẽ có 90 phút để thể hiện kiến thức của mình. Điều đặc biệt là nội dung đề thi được thiết kế sát với cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đây là cơ hội tuyệt vời để các em rèn luyện kỹ năng làm bài, quản lý thời gian và làm quen với không khí thi cử. Hãy cùng thử sức và chinh phục đề thi này nhé! Chúc các em học tập vui vẻ và đạt kết quả cao!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Hưng Yên
Câu 1: Cho hàm số $y=\frac{2 x+1}{x+1}$. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.
C. Hàm số đồng biến trên $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng $(-\infty ;-1)$ và $(-1 ;+\infty)$.
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức $z=(-1+2 i)+2(1-3 i)$ ?
A. $M(1 ;-4)$.
B. $N(1 ;-1)$.
C. $P(0 ;-1)$.
D. $Q(0 ; 1)$.
Câu 3: Cho hàm số $f(x)=2 x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} x^2+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x^2+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^2+C$
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=x^3+C$.
Câu 4: Hàm số $f(x)=\log _2\left(x^2-2\right)$ có đạo hàm là
A. $f^{\prime}(x)=\frac{1}{\left(x^2-2\right) \ln 2}$.
B. $f^{\prime}(x)=\frac{\ln 2}{x^2-2}$.
C. $f^{\prime}(x)=\frac{2 x \ln 2}{x^2-2}$.
D. $f^{\prime}(x)=\frac{2 x}{\left(x^2-2\right) \ln 2}$.
Câu 5: Nếu $\int_{-2}^2 f(x) \mathrm{d} x=5$ và $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=-2$ thì $\int_{-2}^1 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. -7 .
B. -10 .
C. 7.
D. 3 .
Câu 6: Cho khối nón đỉnh $S$ có đáy là hình tròn tâm $O$, bán kính $R$. Biết $S O=h$. Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. $\sqrt{h^2+R^2}$.
B. $2 \sqrt{h^2+R^2}$.
C. $2 \sqrt{h^2-R^2}$.
D. $\sqrt{h^2-R^2}$.
Câu 7: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$ và số hạng thứ hai $u_2=-6$. Số hạng thứ tư bằng
A. 12 .
B. -24 .
C. 24 .
D. -12 .
Câu 8: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\sqrt{3}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-1 ;+\infty)$.
Câu 9: Nghiệm của phương trình $2^{3 x+1}=16$ là
A. $x=0$
B. $x=3$.
C. $x=1$
D. $x=-1$
Câu 12: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh $6 \mathrm{~cm}$. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. $36\left(\mathrm{~cm}^2\right)$.
B. $18 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
C. $6 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
D. $36 \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
Câu 13: Trong không gian $O x y z$, khoảng cách từ gốc tọa độ $O$ đến mặt phẳng $x+2 y-2 z-12=0$ bằng
A. 12 .
B. 4 .
C. $\frac{4}{3}$.
D. $-\frac{4}{3}$.
Câu 14: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng $a$. Thể tích khối trụ bằng
A. $\pi a^3$.
B. $\frac{\pi a^3}{2}$.
C. $\frac{\pi a^3}{4}$.
D. $\frac{\pi a^3}{3}$.
Câu 15: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh để bầu vào hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó từ một tổ có 10 học sinh?
A. $A_{10}^2$.
B. $C_{10}^2$.
C. $A_{10}^3$.
D. $10^2$.
Câu 16: Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 1 ; 2)$ và $B(3 ; 4 ; 5)$. Tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm $\mathrm{A}$ và $\mathrm{B}$ là
A. $(2 ; 3 ; 3)$.
B. $(-2 ;-3 ; 3)$.
C. $(4 ; 5 ; 3)$.
D. $(2 ;-3 ;-3)$.
Câu 17: Cho hình cầu bán kính $R$. Diện tích của mặt cầu tương ứng là
A. $2 \pi R^2$.
B. $4 \pi R^2$.
C. $4 R^2$.
D. $\frac{4}{3} \pi R^2$.
Câu 19: Trong không gian $O x y z$, cho hai véctơ $\vec{a}=(1 ;-2 ; 1)$ và $\vec{b}=(2 ;-4 ;-2)$. Khi đó $\vec{a} \vec{b}$ bằng
A. 8 .
B. 12 .
C. -8 .
D. -12 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, điểm biểu diễn của số phức $z=2-3 i$ có tọa độ là
A. $(2 ;-3)$.
B. $(3 ; 2)$.
C. $(-3 ; 2)$.
D. $(2 ; 3)$.