Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Cà Mau (có đáp án)
Dưới đây là bản viết lại đoạn giới thiệu với phong cách học thuật, ngắn gọn và dễ hiểu hơn:
Vào ngày 20 tháng 5 năm 2021, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2020-2021. Đề thi thử này được thiết kế nhằm giúp học sinh làm quen với cấu trúc và nội dung của kỳ thi chính thức sắp tới. Bài thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được trình bày trong 6 trang giấy và có thời gian làm bài 90 phút. Đáng chú ý, đề thi được biên soạn với 24 mã đề khác nhau, từ 101 đến 124, nhằm đảm bảo tính khách quan và công bằng cho tất cả thí sinh tham dự.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán sở GD&ĐT Cà Mau
Câu 3: Trong mặt phẳng $O x y$, điểm $M$ trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức $z$. Số phức $z$ có phần thực bằng
A. $-2+i$.
B. -2 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 4: Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối chóp đó bằng
A. 21 .
B. $\frac{7}{3}$.
C. 7 .
D. 63 .
Câu 5: Cho số thực $a$ thỏa mãn $0<a \neq 1$. Tính giá trị của biểu thức $T=\log _a\left(a^3\right)$.
A. $T=2$.
B. $T=\frac{12}{5}$.
C. $T=3$.
D. $T=\frac{9}{5}$.
Câu 6: Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm 7 học sinh để làm lớp trưởng và lớp phó học tập?
A. $7!$.
B. $A_7^2$.
C. $C_7^2$.
D. $7^2$.
Câu 7: Một khối trụ có bán kính đáy bằng $3 \mathrm{~cm}$ và chiều cao bằng $5 \mathrm{~cm}$ có thể tích bằng
A. $75 \pi \mathrm{cm}^3$
B. $45 \pi \mathrm{cm}^3$
C. $15 \pi \mathrm{cm}^3$.
D. $30 \pi \mathrm{cm}^3$
Câu 8: Đạo hàm của hàm số $y=\log _3(2 x-1)$ trên khoảng $\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)$ bằng
A. $\frac{2}{(2 x-1) \ln 3}$.
B. $\frac{2}{(2 x-1) \ln x}$.
C. $\frac{2 \ln 2}{2 x-1}$.
D. $\frac{2}{(2 x-1) \ln 2}$.
Câu 9: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng $a \sqrt{3}$. Thể tích khối lập phương đó bằng
A. $3 a^3$.
B. $a^3 \sqrt{3}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
D. $3 a^3 \sqrt{3}$.
Câu 10: Một hình nón có bán kính đáy $r=3 \mathrm{~cm}$ và độ dài đường $\sinh l=5 \mathrm{~cm}$. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. $30 \pi \mathrm{cm}^2$.
B. $24 \pi \mathrm{cm}^2$.
C. $15 \pi \mathrm{cm}^2$.
D. $12 \pi \mathrm{cm}^2$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ; 3 ; 5), B(2 ; 0 ; 1), C(0 ; 9 ; 0)$. Tìm trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$.
A. $G(3 ; 12 ; 6)$.
B. $G(1 ; 5 ; 2)$.
C. $G(1 ; 4 ; 2)$.
D. $G(1 ; 4 ; 5)$.
Câu 12: Cho số phức $z=-1-4 i$. Phần ảo của số phức $\bar{z}$ bằng
A. 4 .
B. -4 .
C. -1 .
D. 1 .
Câu 13: Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x-7}{x+2}$.
A. $y=-2$.
B. $x=-2$.
C. $y=3$.
D. $x=3$.
Câu 14: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+4 y-6 z-1=0$. Tâm cúa mặt cầu $(S)$ có tọa độ
A. $(-1 ; 2 ;-3)$.
B. $(2 ; 4 ;-6)$.
C. $(1 ;-2 ; 3)$.
D. $(1 ;-2 ;-3)$.
Câu 15: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng đi qua hai điểm $A(1 ; 2 ; 3), B(5 ; 1 ; 4)$ có một vectơ chỉ phương là
A. $\dot{a}_2=(-4 ; 1 ; 1)$.
B. $\dot{a}_3=(-4 ;-1 ;-1)$.
C. $\dot{a}_4=(4 ;-1 ;-1)$.
D. $\dot{a}_1=(4 ;-1 ; 1)$.
Câu 16: Tích phân $\int_0^{\frac{\pi}{2}} \cos x d x$ bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. 1 .
C. -1 .
D. $\frac{\pi}{2}$.
Câu 17: Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^3-3 x^2+5$ là
A. $x^4-x^3+5 x+C$.
B. $\frac{x^4}{4}-x^3+5 x+C$.
C. $3 x^2-6 x+C$.
D. $x^4-\frac{1}{3} x^3+5 x+C$.
Câu 18: Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $2021^{1+2}<2021^{2 x}$ là
A. $S=(-\infty ; 2)$.
B. $S=(1 ;+\infty)$.
C. $S=(2 ;+\infty)$.
D. $S=(-\infty ; 1)$.