Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận (có đáp án)
Vào ngày 09/07/2020, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2019-2020 cho học sinh khối 12. Đề thi được biên soạn công phu dựa trên cấu trúc đề tham khảo của Bộ GD&ĐT, gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm trên 4 trang giấy với thời gian làm bài 90 phút. Bộ đề có 4 mã (101, 102, 103, 104) kèm đáp án chi tiết, tạo điều kiện thuận lợi cho việc ôn tập của học sinh. Đây là cơ hội quý giá để các em làm quen với dạng thức đề thi chính thức, rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian hiệu quả, từ đó tự tin hơn khi bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán sở GD&ĐT Bình Thuận
Câu 1. Cho hai số phức $z_1=2+3 i$ và $z_2=1-i$. Môđun của số phức $2 z_1-3 z_2$ bằng
A. $\sqrt{58}$.
B. $\sqrt{113}$.
C. $\sqrt{82}$.
D. $\sqrt{137}$.
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu tâm $I(2 ;-1 ; 1)$, bán kính $R=2$ có phương trình là
A. $(x+2)^2+(y-1)^2+(z+1)^2=2$.
B. $(x-2)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=2$.
C. $(x+2)^2+(y-1)^2+(z+1)^2=4$.
D. $(x-2)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=4$.
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x-5}$ là
A. $y=3$.
B. $x=3$.
C. $y=5$.
D. $x=5$.
Câu 4. Nghiệm của phương trình $\log _2(x-2)=2$ là
A. $x=5$.
B. $x=4$.
C. $x=3$.
D. $x=6$.
Câu 5. Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_2^1 \pi f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $5 \pi$.
B. $\frac{\pi}{5}$.
C. $-5 \pi$.
D. $-\frac{\pi}{5}$.
Câu 6. Tập xác định của hàm số $y=\ln (x+2)$ là
A. $(-2 ;+\infty)$.
B. $[-2 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;+\infty)$.
Câu 8. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$, công bội $q=3$. Số hạng $u_4$ của cấp số nhân bằng
A. 54 .
B. 11 .
C. 12 .
D. 24 .
Câu 9. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-3}{-1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{-2}$. Điểm nào sau đây không thuộc $d$ ?
A. $Q(-3 ;-2 ; 1)$.
B. $M(4 ;-1 ; 1)$.
C. $N(2 ; 5 ;-3)$.
D. $P(3 ; 2 ;-1)$.
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức $z=i(3-4 i)$ là
A. $\bar{z}=4+3 i$.
B. $\bar{z}=-4-3 i$.
C. $\bar{z}=4-3 i$.
D. $\bar{z}=-4+3 i$.
Câu 11. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 3 x-z+2=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_1}=(3 ; 0 ;-1)$.
B. $\overrightarrow{n_2}=(3 ;-1 ; 2)$.
C. $\overrightarrow{n_3}=(-3 ; 0 ;-1)$.
D. $\overrightarrow{n_4}=(3 ;-1 ; 0)$.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường $\sinh l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $\pi r(l+r)$.
B. $\pi r l$.
C. $2 \pi r l$.
D. $\frac{1}{3} \pi r l$.
Câu 14. Thể tích khối lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có đường chéo $A C^{\prime}=2 \sqrt{6}$ bằng
A. $24 \sqrt{3}$.
B. $48 \sqrt{6}$.
C. $6 \sqrt{6}$.
D. $16 \sqrt{2}$.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây sai?
A. $\int \sin x \mathrm{~d} x=-\cos x+C$.
B. $\int a^x \mathrm{~d} x=a^x \ln a+C,(a>0, a \neq 1)$.
C. $\int \frac{1}{\cos ^2 x} \mathrm{~d} x=\tan x+C$.
D. $\int \frac{1}{x} \mathrm{~d} x=\ln |x|+C$.
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=5$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 20 .
B. $\frac{20}{3}$.
C. 9 .
D. 3 .
Câu 18. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _{\sqrt{3}} a^{1010}$ bằng
A. $2020 \log _3 a$.
B. $1010+2 \log _3 a$.
C. $1010+\frac{1}{2} \log _3 a$.
D. $505 \log _3 a$.
Câu 19. Từ các chữ số $1,2,3,4,5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một?
A. $A_5^3$.
B. 5 !.
C. $C_5^3$.
D. 3!.
Câu 20. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $A(2 ;-3 ; 5)$ trên trục $O y$ có tọa độ là
A. $(0 ;-3 ; 0)$.
B. $(0 ; 0 ; 5)$.
C. $(2 ; 0 ; 0)$.
D. $(-3 ; 0 ; 0)$.
Câu 21. Cho mặt cầu có đường kính bằng $4 a$. Thể tích khối cầu tương ứng bằng
A. $32 \pi a^3$.
B. $\frac{32 \pi a^3}{3}$.
C. $16 \pi a^2$.
D. $\frac{8 \pi a^3}{3}$.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình $2^{2 x-1}<8$ là
A. $(-\infty ; 2]$.
B. $(-\infty ; 0)$.
C. $(-\infty ; 0]$.
D. $(-\infty ; 2)$.
Câu 23. Cho hình trụ có chiều cao $h=7$ và bán kính đáy $r=4$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. $\frac{112 \pi}{3}$.
B. $28 \pi$.
C. $112 \pi$.
D. $56 \pi$.