Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Ninh Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ tối đa cho quá trình ôn tập của các em, hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình biên soạn. Đây là một tài liệu quý giá, phản ánh sát thực cấu trúc và độ khó của kỳ thi chính thức sắp tới.
Đặc biệt, đề thi này đã được sử dụng trong kỳ thi thử diễn ra vào chiều thứ Bảy, ngày 12 tháng 03 năm 2022. Qua đó, các em có thể trải nghiệm không khí thi cử thực tế và đánh giá chính xác năng lực của mình. Chúng tôi tin rằng với sự chuẩn bị kỹ lưỡng từ những tài liệu chất lượng như thế này, các em sẽ tự tin bước vào kỳ thi và đạt được kết quả xuất sắc. Chúc các em học tập hiệu quả và thành công rực rỡ!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Ninh Bình kèm đáp án và lời giải chi tiết
Câu 1. Hàm số nào dưới đây nhận $x=1$ làm điểm cực đại?
A. $y=x^3+3 x^2-9 x+1$.
B. $y=x^4-2 x^2+1$.
C. $y=x^3-6 x^2+9 x+1$.
D. $y=x^2-2 x+1$.
Câu 2. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\frac{3 x+1}{x-2}$.
B. $y=-3 x^3-x+1$.
C. $y=x^3-2 x+1$.
D. $y=-x^4-2 x^2+1$.
Câu 3. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+7}{x-3}$ là đường thẳng
A. $x=3$.
B. $x=2$.
C. $y=3$.
D. $y=2$.
Câu 4. Cho hàm số $f(x)=x \mathrm{e}^x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\mathrm{e}^x(x-1)+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\mathrm{e}^x+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=\mathrm{e}^x(x+1)+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=x \mathrm{e}^x+C$.
Câu 5. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của một ngũ giác?
A. $A_5^2$.
B. $P_5$.
C. $5^2$.
D. $\mathrm{C}_5^2$.
Câu 7. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $a^{\frac{5}{3}}$ bằng
A. $\sqrt[5]{a^3}$.
B. $a^5 \cdot a^3$.
C. $\frac{a^5}{a^3}$.
D. $\sqrt[3]{a^5}$.
Câu 8. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log (1000 a)$ bằng
A. $(\log a)^3$.
B. $3 \log a$.
C. $\frac{1}{3}+\log a$.
D. $3+\log a$.
Câu 9. Nếu $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=3$ thì $\int_0^1 2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. 2 .
C. -6 .
D. 6 .
Câu 10. Cho hàm số $f(x)=\mathrm{e}^{3 x}$. Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)$ là
A. $3 \mathrm{e}^x+C$.
B. $3 \mathrm{e}^{3 x}+C$.
C. $\frac{1}{3}{ }^{3 x}+C$.
D. $\frac{1}{3} \mathrm{e}^x+C$.
Câu 11. Tập nghiệm $S$ của bất phương trình $\log _{\frac{2}{3}}(x+3)<\log _{\frac{2}{3}}(2 x-1)$ là
A. $S=(-3 ; 4)$.
B. $S=\left(\frac{1}{2} ; 4\right)$.
C. $S=(-\infty ; 4)$.
D. $S=(4 ;+\infty)$.
Câu 13. Nghiệm của phương trình $\log _3 x=\frac{1}{3}$ là
A. $x=\frac{1}{3}$.
B. $x=27$.
C. $x=\sqrt[3]{3}$.
D. $x=\frac{1}{27}$.
Câu 14. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_1=2$ và $u_2=5$. Giá trị của công bội $q$ bằng
A. -3 .
B. $\frac{2}{5}$.
C. $\frac{5}{2}$.
D. 3 .
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 3 .
A. $S_{x q}=27 \pi$.
B. $S_{x q}=9 \pi$.
C. $S_{x q}=36 \pi$.
D. $S_{x q}=18 \pi$.
Câu 16. Đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x+1}$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. $\frac{2}{3}$.
B. -2 .
C. 2 .
D. $-\frac{2}{3}$.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số $y=\log _5 x$ trên khoảng $(0 ;+\infty)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{\ln 5}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{x}{\ln 5}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 5}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.