Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán đợt 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Trong không khí náo nức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên đã tổ chức kỳ thi thử môn Toán đợt 2, nhằm giúp các em học sinh lớp 12 làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng làm bài. Nắm bắt được tầm quan trọng của việc ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi này, đội ngũ chuyên gia giáo dục của website hdgmvietnam.org đã kịp thời tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán đợt 2 của Sở GD&ĐT Thái Nguyên.
Điểm đặc biệt của bộ đề thi này là sự đa dạng về mã đề, với 24 mã đề khác nhau từ 101 đến 124. Việc có nhiều mã đề giúp đảm bảo tính bảo mật của đề thi, đồng thời tạo điều kiện cho các em học sinh làm quen với nhiều dạng bài tập và cấu trúc đề thi khác nhau. Điều này không chỉ giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài mà còn giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức.
Bên cạnh đó, đội ngũ hdgmvietnam.org còn cung cấp đáp án trắc nghiệm cho tất cả các mã đề. Việc có đáp án giúp quý thầy cô và các em học sinh có thể tự đánh giá kết quả làm bài của mình, xác định rõ những phần kiến thức đã nắm vững cũng như những điểm yếu cần khắc phục. Thông qua việc phân tích đáp án và rút kinh nghiệm từ đề thi thử, các em học sinh có thể điều chỉnh phương pháp học tập, tập trung ôn luyện những phần kiến thức còn thiếu sót, từ đó nâng cao hiệu quả học tập và tự tin hơn trong kỳ thi chính thức.
Với sự hỗ trợ tận tình của đội ngũ hdgmvietnam.org trong việc cung cấp đề thi thử chất lượng cùng đáp án chi tiết, hi vọng rằng quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 sẽ có được sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Thông qua việc làm quen với đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực bản thân, các em học sinh sẽ tự tin hơn, vững vàng hơn trong hành trình chinh phục tri thức và đạt được thành tích cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán đợt 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Câu 2. Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1, \log _{a^5} b$ bằng
A. $5 \log _a b$.
B. $\frac{1}{5}+\log _a b$.
C. $5+\log _a b$.
D. $\frac{1}{5} \log _a b$.
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=-x^4+12 x^2+1$ trên đoạn $[-1 ; 2]$ bằng
A. 12 .
B. 1 .
C. 33 .
D. 37 .
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2 x+1$ là
A. $2 x+C$.
B. $x^2+x+C$.
C. $x+C$.
D. $2 x^2+x+C$.
Câu 6. Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{1}{5}}$ là
A. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $[1 ;+\infty)$.
D. $(1 ;+\infty)$.
Câu 7. Phần thực của số phức $z=4-3 i$ bằng
A. 3 .
B. -2 .
C. -3 .
D. 4 .
Câu 8. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 2 x-3 y+4 z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_2}=(2 ;-3 ; 4)$.
B. $\overrightarrow{n_3}=(-3 ; 4 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{n_1}=(2 ; 3 ; 4)$.
D. $\overline{n_4}=(-1 ; 2 ;-3)$.
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh $l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $2 \pi r l$.
B. $\frac{1}{3} \pi r l$.
C. $\pi r l$.
D. $4 \pi r l$.
Câu 13. Nghiệm của phương trình $5^{2 x-4}=25$ là
A. $x=3$.
B. $x=1$.
C. $x=2$.
D. $x=-1$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=2-2 t \\ z=-3-3 t\end{array}(t \in \mathbb{R})\right.$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $P(1 ; 2 ; 3)$.
B. $Q(2 ; 2 ; 3)$.
C. $M(1 ; 2 ;-3)$.
D. $N(2 ;-2 ;-3)$.
Câu 15. Đạo hàm của hàm số $y=\log _5 x$ tại $x=3$ bằng
A. $\frac{1}{3}$.
B. $\frac{\ln 5}{3}$.
C. $\frac{1}{15}$.
D. $\frac{1}{3 \ln 5}$.
Câu 16. Trong không gian $O x y z$, phương trình của mặt cầu $(S)$ có tâm $I(2 ;-1 ; 2)$ và bán kính $R=3$ là
A. $(x+2)^2+(y-1)^2+(z+2)^2=9$.
B. $(x+2)^2+(y-1)^2+(z-2)^2=9$.
C. $(x-2)^2+(y+1)^2+(z-2)^2=3$.
D. $(x-2)^2+(y+1)^2+(z-2)^2=9$.
Câu 17. Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=1$ và $\int_1^2 g(x) \mathrm{d} x=-2$ thì $\int_1^2[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. -1 .
B. -3 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(3 x-1)<1$ là
A. $(-\infty ; 1)$.
B. $\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)$.
C. $(0 ; 2)$.
D. $\left(\frac{1}{3} ; 1\right)$.