Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Trần Phú – Phú Yên
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đang đến gần, việc ôn luyện và làm quen với các dạng đề thi là vô cùng quan trọng đối với các em học sinh lớp 12. Nhằm hỗ trợ quá trình chuẩn bị cho kỳ thi này, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích – đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán của trường THPT Trần Phú, tỉnh Phú Yên.
Bộ đề thi này bao gồm các mã đề 132, 209, 357 và 485, đi kèm với đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Việc tiếp cận với các đề thi thử từ nhiều trường THPT uy tín trên cả nước sẽ giúp các em học sinh làm quen với cấu trúc đề thi, các dạng câu hỏi và cách thức ra đề của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thông qua việc luyện tập với các đề thi thử này, các em sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng làm bài, đánh giá năng lực hiện tại của bản thân và xác định những kiến thức còn thiếu sót cần bổ sung.
Đội ngũ hdgmvietnam.org hy vọng rằng với sự đóng góp của các tài liệu ôn thi chất lượng như đề thi thử từ trường THPT Trần Phú, Phú Yên, các em học sinh sẽ tự tin hơn trong quá trình ôn luyện, sẵn sàng chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 và gặt hái được những thành công trong tương lai.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Trần Phú – Phú Yên
Câu 2: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-2)^2+(y+1)^2+(z-1)^2=6$. Điểm nào dưới đây thuộc mặt cầu $(S)$ ?
A. $B(3 ; 1 ; 1)$.
B. $C(3 ;-2 ; 3)$.
C. $D(1 ; 0 ; 4)$.
D. $A(3 ;-2 ; 2)$.
Câu 3: Trong không gian $O x y z$, hình chiếu của điểm $M(1 ; 2 ; 3)$ trên mặt phẳng $(O x y)$ là
A. $(0 ; 2 ; 3)$.
B. $(1 ; 2 ; 0)$.
C. $(1 ; 0 ; 3)$.
D. $(0 ; 0 ; 3)$.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số $y=(3-x)^{\frac{1}{3}}$ trên tập xác định của nó.
A. $y^{\prime}=\frac{1}{3}(3-x)^{\frac{2}{3}}$.
B. $y^{\prime}=-\frac{1}{3}(3-x)^{\frac{2}{3}}$.
C. $y^{\prime}=-\frac{1}{3}(3-x)^{-\frac{2}{3}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{3}(3-x)^{-\frac{2}{3}}$.
Câu 6: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ;-1 ; 2)$ và $B(2 ; 1 ; 1)$. Độ dài đoạn $A B$ bằng
A. 6 .
B. $\sqrt{2}$.
C. 2 .
D. $\sqrt{6}$.
Câu 7: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=3$ và chiều cao $h=4$. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 4 .
B. 6 .
C. 3 .
D. 12 .
Câu 8: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=3$. Số hạng thứ 5 của $\left(u_n\right)$ bằng
A. 162 .
B. 10 .
C. 14 .
D. 30 .
Câu 9: Tính tổng $T$ tất cả các nghiệm của phương trình $4.9^x-13.6^x+9.4^x=0$
A. $T=\frac{13}{4}$.
B. $T=\frac{1}{4}$.
C. $T=2$.
D. $T=3$.
Câu 10: Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ.
A. 252 .
B. 120 .
C. 60 .
D. 3600 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+4 x-2 y+6 z+5=0$. Mặt cầu $(S)$ có bán kính là.
A. 5 .
B. 3 .
C. 9 .
D. 7 .
Câu 12: Tìm họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos (2 x+3)$.
A. $\int f(x) \mathrm{d} x=\frac{1}{2} \sin (2 x+3)+C$.
B. $\int f(x) \mathrm{d} x=\sin (2 x+3)+C$.
C. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\sin (2 x+3)+C$.
D. $\int f(x) \mathrm{d} x=-\frac{1}{2} \sin (2 x+3)+C$.
Câu 13: Trên tập số phức, cho số phức $z=3-2 i$, khi đó số phức $w=2 z-3 \bar{z}$ là
A. $-3-2 i$.
B. $11+2 i$.
C. $-3+2 i$.
D. $-3-10 i$.
Câu 13: Trên tập số phức, cho số phức $z=3-2 i$, khi đó số phức $w=2 z-3 \bar{z}$ là
A. $-3-2 i$.
B. $11+2 i$.
C. $-3+2 i$.
D. $-3-10 i$.
Câu 14: Tập xác định $D$ của hàm số $y=\log _5(3 x-1)$ là
A. $D=\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)$.
B. $D=\left[\frac{1}{3} ;+\infty\right)$.
C. $D=\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right)$.
D. $D=\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right)$.
Câu 15: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=\sqrt{x^2+1}$, trục $O x$ và hai đường thẳng $x=0, x=3$ quay quanh trục $O x$ bằng
A. $\frac{32 \pi}{3}$.
B. 12 .
C. $12 \pi$.
D. $\frac{40 \pi}{3}$.
Câu 16: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức $z$ thỏa mãn $|z-2 i+1|=|\bar{z}-1|$ là đường thẳng $d$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $(-3 ; 0)$.
B. $(1 ;-1)$.
C. $(1 ; 0)$.
D. $(2 ; 3)$.
Câu 17: Nếu hàm số $y=\sin x$ là một nguyên hàm của hàm số $y=f(x)$ thì
A. $f(x)=\cos x$.
B. $f(x)=\sin x$.
C. $f(x)=-\sin x$.
D. $f(x)=-\cos x$.
Câu 18: Cho điểm $A(1 ; 2 ;-1)$ và mặt phẳng $(P): x+2 y+z+3=0$. Phương trình mặt phẳng $(Q)$ đi qua điểm $A$ và song song với mặt phẳng $(P)$ là
A. $x+2 y+z+4=0$.
B. $x+2 y+z-2=0$.
C. $x+2 y-z-4=0$.
D. $x+2 y+z-4=0$.