Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Gia Định – TP HCM
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia năm học 2022-2023, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử môn Toán của trường THPT Gia Định, thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một tài liệu quý báu, cung cấp cho các em cơ hội để đánh giá và nâng cao năng lực giải quyết các dạng bài tập phức tạp trong kỳ thi sắp tới.
Bộ đề thi thử này không chỉ bao gồm các câu hỏi đa dạng, phù hợp với nội dung và cấu trúc của kỳ thi, mà còn được trang bị đáp án và lời giải chi tiết. Điều này giúp các em có thể tự kiểm tra kiến thức của mình, xác định những lĩnh vực cần ôn luyện thêm, và hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề phức tạp.
Với mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình ôn luyện của các em, chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi thử này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các em tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2022-2023. Chúng tôi tin tưởng rằng, với sự nỗ lực và quyết tâm, các em sẽ vượt qua thử thách và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi quan trọng này.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Gia Định – TP HCM
Câu 1. Nghiệm của phương trình $2023^{x-1}=1$ là
A. $x=2023$.
B. $x=1$.
C. $x=0$.
D. $x=4$.
Câu 2. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng $8 \pi$ và độ dài đường sinh là 4 . Tính bán kính đường tròn đáy của hình nón.
A. $2 \sqrt{3}$.
B. 4 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 3. Số điểm cực trị của hàm số $y=-x^4-4 x^3+3$ là
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2(x-2)<1$ là
A. $(-\infty ; 4)$.
B. $(4 ;+\infty)$.
C. $(2 ; 4)$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 5. Cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=1$, công bội $q=2$, số hạng thứ tư là
A. $u_4=7$.
B. $u_4=32$.
C. $u_4=16$.
D. $u_4=8$.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, điểm $M^{\prime}$ đối xứng với điểm $M(2 ; 2 ;-1)$ qua mặt phẳng $(O y z)$ có tọa độ là
A. $(-2 ;-2 ; 1)$.
B. $(-2 ; 2 ;-1)$.
C. $(-2 ; 0 ; 0)$.
D. $(2 ;-2 ; 1)$.
Câu 8. Cho hàm số $y=f(x)$ xác định và liên tục trên đoạn $[a ; b]$. Diện tích $S$ của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành, đường thẳng $x=a, x=b$ được tính theo công thức
A. $S=\int_a^b f^2(x) \mathrm{dx}$.
B. $S=\pi \int_a^b f^2(x) \mathrm{dx}$.
C. $S=\int_a^b f(x) \mathrm{dx}$.
D. $S=\int_a^b|f(x)| \mathrm{dx}$.
Câu 9. Cho đồ thị hàm số $y=\frac{x}{x-2}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng $y=1$.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng $x=1$.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang $y=1$.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $M(1 ; 0 ; 1)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n}=(2 ; 1 ;-2)$ là
A. $-2 x+y-2 x+4=0$.
B. $-2 x-y+2 z-2=0$.
C. $x-z=0$.
D. $2 x+y-2 z=0$.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, vectơ $\vec{a}=(1 ; 2 ;-2)$ vuông góc với vectơ nào sau đây?
A. $\vec{m}=(2 ; 1 ; 1)$.
B. $\vec{p}=(2 ; 1 ; 2)$.
C. $\vec{n}=(-2 ;-3 ; 2)$.
D. $\vec{q}=(1 ;-1 ; 2)$.
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức $1-3 i$ là
A. $1+3 i$.
B. $-1-3 i$.
C. $3-i$.
D. $3+i$.
Câu 13. Cho hàm số $y=x^3+x+1$. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn $[-1 ; 2]$ bằng bao nhiêu?
A. 8 .
B. -1 .
C. 1 .
D. 11 .
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số $y=\ln \left(-x^2+4\right)$.
A. $D=(-\infty ;-1] \cup[-2 ; 2]$.
B. $D=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)$.
C. $D=(2 ;+\infty)$.
D. $D=(-2 ; 2)$.
Câu 15. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{x-3}$ ?
A. $\frac{-1}{(x-3)^2}$.
B. $\frac{1}{(x-3)^2}$.
C. $\ln |x-3|$.
D. $\frac{1}{\ln |x-3|}$.
Câu 16. Cho khối trụ $(T)$ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ $(T)$ bằng
A. $32 \pi$.
B. $8 \pi$.
C. $24 \pi$.
D. $16 \pi$.
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
A. $2 \sqrt{2}$.
B. $\frac{2 \sqrt{3}}{3}$.
C. $\frac{2 \sqrt{2}}{3}$.
D. $2 \sqrt{3}$.
Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-3 m x^2+3 x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
A. 3 .
B. 1 .
C. Vô số.
D. 5 .
Câu 20. Cho hình chóp $S . A B C$ có $A^{\prime}, B^{\prime}$ lần lượt là trung điểm của $S A, S B$. Mặt phẳng $\left(C A^{\prime} B^{\prime}\right)$ chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là $V_1, V_2\left(V_1>V_2\right)$. Tỉ số $\frac{V_1}{V_2}$ gần với số nào nhất?
A. 3,9 .
B. 2,9 .
C. 2,5 .
D. 0,33 .
Câu 21. Cho $\mathrm{M}$ là giao điểm của đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x-2}$ với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm $M$ là
A. $3 y-x-1=0$.
B. $3 y+x-1=0$.
C. $3 y-x+1=0$.
D. $3 y+x+1=0$.
Câu 22. Với $a, b$ là các số thực dương bất kì, $\log _2\left(a b^3\right)$ bằng
A. $\log _2 a+\log _2 3 b$.
B. $3 \log _2(a b)$.
C. $\log _2 a-3 \log _2 b$.
D. $\log _2 a+3 \log _2 b$.
Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
A. $\frac{1}{3}$.
B. $\frac{2}{9}$.
C. $\frac{2}{5}$.
D. $\frac{8}{9}$.
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình $2^{x^2+x+1}=8^{2 x}$
A. 5 .
B. 6 .
C. 1 .
D. 8 .
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\log _{\frac{1}{4}}(x-1)+\log _4(14-2 x) \geq 0$
A. 6 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .