Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An
Trong bối cảnh giáo dục Việt Nam đang không ngừng đổi mới và nâng cao chất lượng, việc chia sẻ và trao đổi các nguồn tài liệu học tập, đặc biệt là các đề thi thử, đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Với mục đích đó, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô giáo cùng các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán của trường THPT Đô Lương 1, tỉnh Nghệ An.
Đề thi này mang mã đề 101 và được biên soạn dựa trên cấu trúc và format đề thi chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Việc tiếp cận và làm quen với các đề thi thử như thế này sẽ giúp các em học sinh làm quen với áp lực thi cử, rèn luyện kỹ năng làm bài và tự đánh giá năng lực của bản thân trước khi bước vào kỳ thi quan trọng. Đồng thời, tài liệu này cũng là nguồn tham khảo hữu ích cho quý thầy cô giáo trong quá trình ôn tập và bồi dưỡng kiến thức cho học sinh, đảm bảo tính phù hợp và sát với xu hướng ra đề của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Với sự chuyên nghiệp và tâm huyết của đội ngũ hdgmvietnam.org, hy vọng rằng đề thi thử này sẽ trở thành công cụ hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn luyện và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học môn Toán nói riêng và giáo dục Việt Nam nói chung. Chúng tôi tin tưởng rằng sự hợp tác và chia sẻ tri thức giữa các nhà giáo dục và học sinh sẽ tạo nên một môi trường học tập lành mạnh, hiệu quả và đầy cảm hứng, giúp các em học sinh tự tin hơn trong việc chinh phục kỳ thi quan trọng này và gặt hái được những thành công trong tương lai.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THPT Đô Lương 1 – Nghệ An
Câu 1. Hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng $l$ và bán kính đáy bằng $r$ có diện tích xung quanh $S_{x q}$ cho bởi công thức
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=2 \pi r^2$.
C. $S_{x q}=4 \pi r^2$.
D. $S_{x q}=2 \pi r l$.
Câu 2. Cho tập hợp $A$ có 2023 phần tử, số tập con có hai phần tử của $A$ là
A. $C_{2023}^2$.
B. 2023 !.
C. $A_{2023}^2$.
D. $2 C_{2023}^2$.
Câu 3. Cho $\int_1^2 f\left(x^2+1\right) x \mathrm{~d} x=2$. Khi đó $I=\int_2^5\left(3 x^2-f(x)\right) \mathrm{d} x$ bằng:
A. 121 .
B. 113 .
C. 115 .
D. 116 .
Câu 4. Đồ thị hàm số $y=x^3-3 x^2+2 a x+b$ có điểm cực tiểu $A(2 ;-2)$. Khi đó $a+b$ bằng
A. -2 .
B. 4 .
C. 2 .
D. -4 .
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số $y=x^3-5 x^2+7 x-3$ là:
A. $x=1$.
B. $\left(\frac{7}{3} ;-\frac{32}{27}\right)$.
C. $y=0$.
D. $(1 ; 0)$.
Câu 6. Khẳng định nào đây đúng?
A. $\int \sin x \mathrm{~d} x=-\sin x+C$
B. $\int \sin x \mathrm{~d} x=\cos x+C$.
C. $\int \sin x \mathrm{~d} x=-\cos x+C$.
D. $\int \sin x \mathrm{~d} x=\frac{1}{2} \sin ^2 x+C$.
Câu 7. Cho $a>0, b>0$ và $a$ khác 1 thỏa mãn $\log _a b=\frac{b}{4} ; \log _2 a=\frac{16}{b}$. Tính tổng $a+b$.
A. 12 .
B. 16 .
C. 18 .
D. 10 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ $O x y z$, cho ba điểm $M(2 ; 0 ; 0), N(0 ;-1 ; 0)$ và $P(0 ; 0 ; 2)$. Mặt phẳng $(M N P)$ có phương trình là
A. $\frac{x}{2}+\frac{y}{1}+\frac{z}{2}=1$.
B. $\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=-1$.
C. $\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=1$.
D. $\frac{x}{2}+\frac{y}{-1}+\frac{z}{2}=0$.
Câu 9. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$. Biết số hạng $u_5=3$ và công sai $d=-2$. Khi đó số hạng $u_3$ bằng
A. $u_3=1$.
B. $u_3=-1$.
C. $u_3=5$.
D. $u_3=7$.
Câu 10. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a ; b]$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a, x=b,(a \leq b)$ có diện tích $S$ là
A. $S=\int_a^b f(x) \mathrm{d} x$.
B. $S=\int_a^b|f(x)| \mathrm{d} x$.
C. $S=\left|\int_a^b f(x) \mathrm{d} x\right|$.
D. $S=\pi \int_a^b f^2(x) \mathrm{d} x$.
Câu 11. Biết phương trình $z^2+a z+b=0$ có một nghiệm $z=-2+i$. Tính $a+b$ ?
A. -1 .
B. 9 .
C. 1 .
D. 4 .
Câu 13. Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức $z=\frac{(2-3 i)(4-i)}{3+2 i}$.
A. $(1 ;-4)$.
B. $(-1 ; 4)$
C. $(1 ; 4)$.
D. $(-1 ;-4)$.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho điểm $M(1 ; 0 ; 1)$ và mặt phẳng $(P): 2 x+y+2 z+5=0$. Khoảng cách từ điểm $M$ đến mặt phẳng $(P)$ là
A. 3 .
B. $3 \sqrt{2}$.
C. $\sqrt{3}$.
D. $\frac{9 \sqrt{2}}{2}$.
Câu 15. Cho hai số phức $z_1=2+3 i, z_2=-4-5 i$. Số phức $z=z_1+z_2$ là
A. $z=2-2 i$.
B. $z=2+2 i$.
C. $z=-2+2 i$.
D. $z=-2-2 i$.
Câu 16. Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có cạnh bằng $a$. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $B D$ và $C B^{\prime}$ bằng.
A. $\frac{a \sqrt{3}}{3}$.
B. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$.
C. $\frac{a \sqrt{6}}{3}$.
D. $\frac{2 a \sqrt{3}}{3}$.
Câu 17. Biết $\int f(x) \mathrm{d} x=2 x \ln (3 x-1)+C$ với $x \in\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)$. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. $\int f(3 x) \mathrm{d} x=2 x \ln (9 x-1)+C$.
B. $\int f(3 x) \mathrm{d} x=3 x \ln (9 x-1)+C$.
C. $\int f(3 x) \mathrm{d} x=6 x \ln (3 x-1)+C$.
D. $\int f(3 x) \mathrm{d} x=6 x \ln (9 x-1)+C$.
Câu 18. Cho lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy tam giác $A B C$ vuông tại $B ; A B=2 a, B C=a$, $A A^{\prime}=2 a \sqrt{3}$. Thể tích khối lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ là
A. $\frac{2 a^3 \sqrt{3}}{3}$.
B. $2 a^3 \sqrt{3}$.
C. $4 a^3 \sqrt{3}$.
D. $\frac{4 a^3 \sqrt{3}}{3}$.
Câu 19. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương $x$ ?
A. $(\log x)^{\prime}=\frac{\ln 10}{x}$.
B. $(\log x)^{\prime}=x \ln 10$.
C. $(\log x)^{\prime}=\frac{x}{\ln 10}$.
D. $(\log x)^{\prime}=\frac{1}{x \ln 10}$.