Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THCS – THPT Hồng Đức – TP HCM
Trong bối cảnh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử môn Toán của trường THCS – THPT Hồng Đức, thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một tài liệu quý giá, cung cấp cho các em cơ hội để đánh giá và nâng cao năng lực giải quyết các dạng bài tập phức tạp trong kỳ thi sắp tới.
Bộ đề thi thử này bao gồm đáp án cho các mã đề 001, 002, 003 và 004, cho phép các em tự kiểm tra kiến thức và kỹ năng của mình một cách toàn diện. Đặc biệt, bộ đề thi cũng cung cấp hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi vận dụng và vận dụng cao, giúp các em hiểu rõ hơn về cách tiếp cận và giải quyết các vấn đề phức tạp.
Với mục đích tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình ôn luyện của các em, chúng tôi hy vọng rằng bộ đề thi thử này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các em tự tin hơn trong việc chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúng tôi tin tưởng rằng, với sự nỗ lực và quyết tâm, các em sẽ vượt qua thử thách và đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán trường THCS – THPT Hồng Đức – TP HCM
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): x+2 y-5 z-1=0$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $(1 ; 2 ;-5)$.
B. $(2 ; 1 ; 1)$.
C. $(1 ; 2 ; 1)$.
D. $(4 ; 1 ; 1)$.
Câu 2: Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thỏa mãn $3 \log _2 a=\log _4\left(a^2 b\right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. $a^3=b$.
B. $a=b^2$.
C. $a^4=b$.
D. $a=b^4$.
Câu 4: Cho khối hộp chữ nhật có chiều dài bằng 4 , chiều rộng bằng 3 , chiều cao bằng 2 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 24 .
B. 9 .
C. 14 .
D. 20 .
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-6 x^2+2$. trên đoạn $[-2 ; 1]$ bằng
A. -6 .
B. -3 .
C. 2 .
D. -7 .
Câu 7: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=2$ và công bội $q=-3$. Tính $u_2$ của cấp số nhân đã cho bằng
A. -6 .
B. $-\frac{2}{3}$.
C. -1 .
D. 6 .
Câu 8: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+(y-3)^2+(z+3)^2=25$. Tọa độ tâm của mặt cầu đã cho là
A. $(0 ;-3 ;-3)$.
B. $(0 ;-3 ; 3)$.
C. $(0 ; 3 ; 3)$.
D. $(0 ; 3 ;-3)$.
Câu 11: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=4-2 t \\ z=-3+3 t\end{array}\right.$ đi qua điểm nào dưới đây?
A. $(1 ;-2 ;-3)$.
B. $(1 ; 4 ;-3)$.
C. $(3 ; 2 ; 0)$.
D. $(4 ; 2 ; 0)$
Câu 12: Nghiệm phương trình $\log _5(x-1)=2$ là
A. $x=11$.
B. $x=6$.
C. $x=26$.
D. $x=2$.
Câu 13: Nếu chọn ra 1 nam và 1 nữ làm trực nhật từ một tổ gồm 4 nam và 6 nữ thì có bao nhiêu cách?
A. 24 .
B. 2 .
C. 10 .
D. 1 .
Câu 14: Mô đun của số phức $3 i+1$ bằng :
A. 2 .
B. 4 .
C. 10 .
D. $\sqrt{10}$.
Câu 15: Biết $\int_0^2 f(x) d x=2$ và $\int_2^4 f(x) d x=-5$, khi đó $\int_0^4 f(x) d x$ bằng
A. 3 .
B. -10 .
C. -3 .
D. -7 .
Câu 17: Cho $a$ là số thực dương tùy ý, tính $\log _5(5 a)$ bằng :
A. $5+a$.
B. $5+\log _5 a$.
C. $1+a$.
D. $1+\log _5 a$.
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường $\sinh l$ và bán kính $r$ là
A. $\frac{1}{3} \pi r l$.
B. $3 \pi r l$.
C. $2 \pi r l$.
D. $\pi r l$.
Câu 20: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=-\sin x+4 x$ là :
A. $-\cos x+4 x^2+C$.
B. $\cos x+2 x^2+C$.
C. $-\cos x+2 x^2+C$.
D. $\cos x+4$.
Câu 21: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{2 x+3}{x+1}$ trên khoảng $(-1 ;+\infty)$ là
A. $2 x+\frac{1}{(x-1)^2}+C$.
B. $2 x+\ln (x+1)+C$.
C. $2 x+3 \ln (x+1)+C$.
D. $2 x-\frac{1}{(x+1)^2}+C$.
Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ $O x y$, điểm biểu diễn số phức $z=(2-i)^2$ có toạ độ là
A. $M(-4 ; 3)$.
B. $Q(3 ;-4)$.
C. $N(4 ;-3)$.
D. $P(-3 ; 4)$.
Câu 23: Trong không gian $O x y z$, cho $\vec{a}=(3 ; 1 ;-2)$ và $\vec{b}=(-2 ; 0 ;-3)$. Tích vô hướng $\vec{a} \cdot(2 \vec{a}+\vec{b})$ bằng
A. 29 .
B. 26 .
C. 25 .
D. 28 .
Câu 24: Cắt khối cầu tâm $I$ bởi mặt phẳng qua $I$, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích bằng $9 \pi$. Thể tích khối cầu đã cho bằng
A. $12 \pi$.
B. $36 \pi$.
C. $18 \pi$.
D. $27 \pi$.
Câu 26: Trong không gian $O x y z$, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm $M(1 ; 3 ;-1)$ và $N(3 ; 5 ; 1)$ ?
A. $\overrightarrow{u_4}=(1 ; 1 ; 1)$.
B. $\overrightarrow{u_1}=(1 ; 1 ;-1)$.
C. $\overline{u_2}=(4 ; 8 ; 0)$.
D. $\overrightarrow{u_3}=(2 ; 4 ; 0)$.
Câu 27: Gọi $y=y_0$ và $x=x_0$ là các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x^2+5 x+2}{(x+2)^2}$, khi đó tổng $x_0+y_0$ bằng
A. 0 .
B. $\frac{5}{2}$.
C. $-\frac{5}{2}$
D. -4 .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình $6^{2 x+1} \geq 6^{x^2-3 x+7}$ là
A. $[1 ; 6]$.
B. $[2 ; 3]$.
C. $[1 ; 5]$.
D. $(-\infty ; 1] \cup[6 ;+\infty)$.