Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Sơn La
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – vinh dự được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu quý báu: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2022 – 2023 môn Toán lần thứ hai do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La soạn thảo.
Đề thi này bao gồm 8 mã đề khác nhau từ MĐ 101 đến MĐ 108, mỗi mã đề đều có đáp án trắc nghiệm đi kèm, giúp các em dễ dàng đối chiếu và rút ra những kiến thức còn thiếu sót. Nội dung đề thi được xây dựng dựa trên chương trình giảng dạy chính thức, đảm bảo tính khoa học, chính xác và phù hợp với yêu cầu cần đạt của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào thứ Hai, ngày 22 tháng 05 năm 2023, tạo điều kiện cho các em có cơ hội trải nghiệm một kỳ thi giống với đề thi chính thức về cả nội dung lẫn hình thức. Việc làm quen với môi trường thi cũng sẽ giúp các em tự tin và kiểm soát tốt hơn tâm lý trong kỳ thi sắp tới.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các em nâng cao kiến thức và kỹ năng làm bài thi môn Toán, từ đó đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay. Chúc các em may mắn và thành công!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Sơn La
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=2+4 t \\ y=-1-3 t \text { có một vectơ chỉ phương là } \\ z=3-t\end{array}\right.$
A. $\overrightarrow{u_1}=(2 ;-1 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{u_4}=(4 ; 3 ; 1)$.
C. $\overrightarrow{u_2}=(2 ; 1 ; 3)$.
D. $\overrightarrow{u_3}=(4 ;-3 ;-1)$.
Câu 2: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=4 ; u_2=1$. Giá trị của $u_3$ bằng
A. -2 .
B. 7 .
C. -1 .
D. 3 .
Câu 3: Trong không gian $O x y z$, cho ba điểm $A(1 ;-2 ; 3), B(-1 ; 2 ; 5), C(0 ; 0 ; 1)$. Tọa độ trọng tâm của tam giác $A B C$ là
A. $(0 ; 0 ; 3)$.
B. $(-1 ; 0 ; 3)$.
C. $(0 ; 0 ; 1)$.
D. $(0 ; 0 ; 9)$.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số $f(x)=5^x$ là
A. $5^{x+1}+C$.
B. $5^x \cdot \ln 5+C$.
C. $\frac{5^{x+1}}{x+1}+C$.
D. $\frac{5^x}{\ln 5}+C$.
Câu 6: Đường thẳng $x=1$ là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. $y=\frac{x-1}{x+1}$
B. $y=\frac{2 x-1}{x-1}$
C. $y=\frac{x-1}{x-3}$
D. $y=\frac{2 x+1}{x+1}$
Câu 7: Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ;-2 ; 1)$ và $B(3 ; 2 ; 3)$. Vectơ $\overrightarrow{A B}$ có tọa độ là
A. $(2 ; 4 ; 2)$.
B. $(-2 ;-4 ;-2)$.
C. $(1 ; 0 ; 2)$.
D. $(2 ;-4 ; 2)$.
Câu 8: Tập xác định của hàm số $y=(x-2)^{\sqrt{2}}$ là
A. $(-\infty ; 2)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(2 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
Câu 9: Trong không gian $O x y z$, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm $A(3 ; 0 ; 0), B(0 ; 1 ; 0)$, $C(0 ; 0 ;-2)$ là
A. $\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=1$.
B. $\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=0$.
C. $3 x+y-2 z=1$.
D. $\frac{x}{3}+\frac{y}{1}+\frac{z}{-2}=-1$.
Câu 10: Cho khối chóp có diện tích đáy bằng $2 a^2$, thể tích bằng $4 a^3$. Chiều cao của khối chóp đã cho
bằng
A. $2 a$.
B. $a$.
C. $4 a$.
D. $6 a$.
Câu 11: Cho $a>0, m, n \in \mathbb{R}$. Khă้ng định nào sau đây đúng?
A. $a^m+a^n=a^{m+n}$.
B. $\frac{a^m}{a^n}=a^{m+n}$.
C. $a^m \cdot a^n=a^{m+n}$.
D. $\left(a^m\right)^n=a^{m+n}$.
Câu 12: Cho hai số phức $z_1=4-3 i$ và $z_2=7+3 i$. Tìm số phức $z=z_1-z_2$.
A. $z=3+6 i$.
B. $z=-3+6 i$.
C. $z=-3-6 i$.
D. $z=11$.
Câu 13: Số phức $z$ có phần thực bằng -2 và phần ảo bằng 5 là
A. $z=-2+5 i$.
B. $z=-5+2 i$.
C. $z=5-2 i$.
D. $z=2-5 i$.
Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng $(0 ;+\infty)$ ?
A. $y=\log _{0,2} x$.
B. $y=\log _{0,5} x$.
C. $y=\log _{\frac{1}{3}} x$.
D. $y=\log _2 x$.
Câu 21: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Chọn ngẫu nhiên ra 6 tấm thẻ. Tính xác xuất để có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 3 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 .
A. $\frac{2}{7}$.
B. $\frac{10}{21}$.
C. $\frac{11}{21}$.
D. $\frac{5}{7}$.
Câu 22: Nếu $\int_0^{\frac{\pi}{2}}[2 f(x)-3 \sin x] \mathrm{d} x=1$ thì $\int_0^{\frac{\pi}{2}} f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. -1 .
C. 2 .
D. $\frac{3}{2}$.