Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang
Trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – vinh dự được giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 một tài liệu quý giá: Đề thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 môn Toán lần 2 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang soạn thảo.
Đề thi này bao gồm 24 mã đề khác nhau từ 101 đến 124, mỗi mã đề đều có đáp án đi kèm, giúp các em dễ dàng đối chiếu và rút ra những kiến thức còn thiếu sót. Nội dung đề thi được xây dựng dựa trên chương trình giảng dạy chính thức, đảm bảo tính khoa học, chính xác và phù hợp với yêu cầu cần đạt của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào thứ Ba, ngày 23 tháng 05 năm 2023, tạo điều kiện cho các em có cơ hội trải nghiệm một kỳ thi giống với đề thi chính thức về cả nội dung lẫn hình thức. Việc làm quen với môi trường thi cũng sẽ giúp các em tự tin và kiểm soát tốt hơn tâm lý trong kỳ thi sắp tới.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ trở thành một công cụ hữu ích, giúp các em nâng cao kiến thức và kỹ năng làm bài thi môn Toán, từ đó đạt được kết quả tốt nhất trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay. Chúc các em may mắn và thành công!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bắc Giang
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): x+2 y-3 z+3=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_3}=(-1 ; 2 ;-3)$.
B. $\overrightarrow{n_1}=(1 ;-2 ; 3)$.
C. $\overrightarrow{n_4}=(1 ; 2 ; 3)$.
D. $\overrightarrow{n_2}=(1 ; 2 ;-3)$.
Câu 2: Cho hàm số $f(x)$ có $f^{\prime}(x)=x^2\left(x^2-1\right)$ với $\forall x \in \mathbb{R}$. Hàm số $y=f(x)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-1 ; 1)$.
B. $(-\infty ; 0)$.
C. $(-\infty ; 1)$.
D. $(-1 ;+\infty)$.
Câu 3: Cho số phức $z=2+3 i$, tổng phần thực và phần ảo của số phức $z^2$ bằng
A. -5 .
B. 12 .
C. 7 .
D. 6 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $5^{x+2} \leq 25$ là
A. $[0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 0]$.
C. $(-\infty ; 0)$.
D. $(0 ;+\infty)$.
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-2 x+4 y+1=0$ và đường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=2 t \\ y=1+t \text {. Số điểm chung của đường thẳng } d \text { và mặt cầu }(S) \text { là } \\ z=2-t\end{array}\right.$
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 6: Gọi $(H)$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-3 x+2$ và trục hoành. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình $(H)$ quanh trục hoành bằng
A. $\frac{\pi}{6}$.
B. $\frac{1}{6}$.
C. $\frac{1}{30}$.
D. $\frac{\pi}{30}$.
Câu 7: Gọi $T$ là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình $\log _{\frac{1}{5}}^2 x-5 \log _5 x+6=0$. Tính $T$.
A. $T=6$.
B. $T=150$.
C. $T=5$.
D. $T=100$.
Câu 8: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _3 2023 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 3}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{2023 x}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{2023 x \ln 3}$.
Câu 10: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\int_1^5 f(x) \mathrm{d} x=10, \int_3^5 f(x) \mathrm{d} x=1$. Khi đó $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 11 .
B. 9 .
C. 10 .
D. -9 .
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình $\ln (x-2)>0$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(2 ; 3)$.
C. $(-\infty ; 3)$.
D. $(12 ;+\infty)$.
Câu 12: Đồ thị hàm số $y=\frac{2 x+4}{x-1}$ có các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là các đường thẳng
A. $x=-1$ và $y=2$.
B. $x=-1$ và $y=-2$.
C. $x=1$ và $y=1$.
D. $x=1$ và $y=2$.
Câu 14: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có cạnh bằng $2 a$. Gọi $S$ là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp các hình vuông $A B C D$ và $A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $S=\pi a^2 \sqrt{2}$.
B. $S=2 \pi a^2 \sqrt{2}$.
C. $S=4 \pi a^2 \sqrt{3}$.
D. $S=4 \pi a^2 \sqrt{2}$.
Câu 15: Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\frac{1}{3}}$ là
A. $y^{\prime}=3 x^{\frac{1}{3}}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{3} x^{\frac{1}{3}}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{3} x^{\frac{1}{2}}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{3 x^{\frac{2}{3}}}$.
Câu 16: Số các tổ hợp chập 2 của 12 phần tử bằng
A. 24 .
B. 132 .
C. 12 .
D. 66 .
Câu 17: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_2=3, u_3=6$. Giá trị của $u_1$ bằng
A. 1 .
B. $\frac{3}{2}$.
C. 2 .
D. 0 .
Câu 18: Thể tích của khối lập phương cạnh $3 a$ bằng
A. $3 a^3$.
B. $9 a^3$.
C. $a^3$.
D. $27 a^3$.
Câu 19: Nếu $\int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=2$ thì $\int_1^3[3 f(x)+2 x] \mathrm{d} x$ bằng
A. 8 .
B. 22 .
C. 14 .
D. 10 .