Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 liên trường THPT – Nghệ An
Trong bối cảnh kỳ thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2023 đang đến gần, chúng tôi – đội ngũ hdgmvietnam.org – xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các bạn học sinh khối 12 tài liệu “Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2023 Môn Toán Lần 2 Liên Trường THPT Trực Thuộc Sở GD&ĐT Tỉnh Nghệ An”. Đây là một nguồn tài liệu quý giá, cung cấp cho các em cơ hội ôn luyện và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.
Đề thi thử này được biên soạn bởi các chuyên gia giáo dục của tỉnh Nghệ An, đảm bảo tính chính xác, phù hợp và mức độ khó tương đương với đề thi chính thức. Với đa dạng các mã đề khác nhau, mỗi đề thi đều đi kèm với đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và kiểm tra kết quả của mình.
Việc thực hành với đề thi thử này sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc, định dạng và phong cách ra đề của kỳ thi Tốt nghiệp THPT. Đồng thời, các em cũng có cơ hội rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian, phân tích và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả, từ đó nâng cao sự tự tin và sẵn sàng cho kỳ thi thực tế.
Đề thi thử này đã được sử dụng trong kỳ thi diễn ra vào chiều thứ Bảy, ngày 15 tháng 04 năm 2023, do các trường THPT trực thuộc Sở GD&ĐT tỉnh Nghệ An tổ chức. Với tính chất liên trường, đề thi này đảm bảo tính khách quan và đáng tin cậy, phù hợp để sử dụng làm tài liệu ôn luyện chất lượng cao.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ đóng vai trò hỗ trợ đắc lực cho quá trình ôn tập của các em, giúp các em tự tin hơn và sẵn sàng hơn để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 2 liên trường THPT – Nghệ An
Câu 1. Thể tích khối cầu bán kính $R=2 \mathrm{~cm}$ là
A. $\frac{32}{3} \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
B. $32 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
C. $\frac{32}{3} \pi\left(\mathrm{cm}^2\right)$.
D. $16 \pi\left(\mathrm{cm}^3\right)$.
Câu 2. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 10 . Tính thể tích khối lăng trụ đó.
A. 600 .
B. 60 .
C. 20 .
D. 360
Câu 5. Trên khoảng $(1 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _5(x-1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{\ln 5}{x-1}$.
B. $y^{\prime}=-\frac{1}{(x-1) \ln 5}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x-1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{(x-1) \ln 5}$.
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $r$ và chiều cao bằng $h$. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.
A. $\pi r^2 h$.
B. $2 \pi r(r+h)$.
C. $2 \pi r h$.
D. $\pi r h$.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình $4^{x+1}<16$ là
A. $(1 ;+\infty)$.
B. $[1 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 1)$.
D. $(-\infty ; 1]$.
Câu 9. Cho số phức $z=2+5 i$, phần thực của số phức $w=(2 z+1) z$ bằng
A. 45 .
B. -45 .
C. -40 .
D. 40 .
Câu 11. Phần ảo của số phức $z=5-7 i$ là
A. 7 .
B. 5 .
C. -7 .
D. $-7 i$.
Câu 12. Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x-2}{3}=\frac{y}{-1}=\frac{z+3}{-2}$. Điểm nào dưới đây thuộc $d$ ?
A. $N(3 ;-1 ;-2)$.
B. $M(5 ;-1 ; 0)$.
C. $P(-2 ; 0 ; 3)$.
D. $Q(2 ; 0 ;-3)$.
Câu 13. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=3, u_2=7$. Tìm công sai của cấp số cộng đó.
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 12 .
Câu 14. Mô đun của số phức $z=3-2 i$ là
A. 5 .
B. $\sqrt{13}$.
C. $\sqrt{5}$.
D. 13 .
Câu 15. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2+6 x-4 y-2 z-2=0$. Tâm của $(S)$ có tọa độ là
A. $(3 ;-2 ;-1)$.
B. $(-3 ; 2 ; 1)$.
C. $(-6 ; 4 ; 2)$.
D. $(6 ;-4 ;-2)$.
Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+1}{x-1}$ là
A. $y=-1$.
B. $y=3$.
C. $x=3$.
D. $x=1$.
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(P): 3 x+2 y-z+1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
A. $\overrightarrow{n_2}=(1 ; 2 ; 3)$.
B. $\overrightarrow{n_1}=(3 ;-2 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{n_4}=(3 ; 2 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{n_3}=(3 ; 2 ;-1)$.
Câu 18. Nếu $\int_{-1}^4 f(x) \mathrm{d} x=5$ và $\int_{-1}^4 g(x) \mathrm{d} x=7$ thì $\int_{-1}^4[f(x)-g(x)] \mathrm{d} x$ bằng
A. 35 .
B. 12 .
C. 2 .
D. -2 .
Câu 19. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\mathrm{e}}$ là
A. $y^{\prime}=e \cdot x^{c-1}$.
B. $y^{\prime}=x^{\mathrm{e}}$.
C. $y^{\prime}=x^{\mathrm{c}} \ln x$.
D. $y^{\prime}=\frac{x^{e+1}}{\mathrm{e}+1}$.
Câu 20. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(1 ; 2 ; 3), B(7 ; 0 ; 5)$. Toạ độ của véc tơ $\overrightarrow{A B}$ là
A. $(6 ;-2 ; 2)$.
B. $(4 ; 1 ; 4)$.
C. $(8 ; 2 ; 8)$.
D. $(-6 ; 2 ;-2)$.
Câu 21. Trong không gian $O x y z$, cho các điểm $M(1 ;-2 ;-3), N(5 ; 4 ; 1)$. Phương trình tham số của đường thẳng $M N$ là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-2+t \\ z=-3+3 t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=5+2 t \\ y=4+3 t \\ z=1-2 t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=5+3 t \\ y=4+2 t \\ z=1+2 t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=3+2 t \\ y=1+3 t \\ z=-1+2 t\end{array}\right.$.
Câu 22. Cho hình phẳng $(H)$ được giới hạn bởi hai đồ thị $y=x^2+x$ và $y=2 x$. Quay hình $(H)$ quanh trục hoành, tính thể tích vật thể thu được.
A. $\frac{5}{6}$.
B. $\frac{3 \pi}{10}$.
C. $\frac{5 \pi}{6}$.
D. $\frac{\pi}{6}$.
Câu 23. Trong không gian $(O x y z)$, cho hai điểm $A(1 ; 1 ; 2), B(4 ; 7 ; 8)$. Điểm $M$ thuộc đoạn $A B$ và $A M=2 B M$. Tìm cao độ của điểm $M$.
A. 3 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 5 .
Câu 24. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình $\log _2\left(\mathrm{e}^{2 x}-5 \mathrm{e}^x+6\right)=1$ bằng
A. $\ln 4$.
B. $\ln 6$.
C. -5 .
D. 4 .