Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hòa Bình
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 1 năm học 2022 – 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình tổ chức là một tài liệu quan trọng giúp các thầy cô giáo và học sinh lớp 12 có thể đánh giá năng lực và chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới. Đề thi này mang mã đề 103 và được tổ chức vào thứ Bảy, ngày 08/04/2023.
Đề thi gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, bao gồm các dạng bài tập về:
– Đại số
– Giải tích
– Hình học
– Xác suất thống kê
Thời gian làm bài là 90 phút, yêu cầu học sinh phải vận dụng kiến thức một cách toàn diện và sâu sắc để hoàn thành đề thi.
Đề thi thử này nhằm mục đích giúp học sinh:
1. Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết vấn đề trong chương trình Toán lớp 12.
2. Làm quen với định dạng và cấu trúc của đề thi tốt nghiệp THPT chính thức.
3. Rèn luyện tư duy logic, khả năng tập trung và quản lý thời gian trong kỳ thi quan trọng.
4. Xác định những lĩnh vực cần ôn luyện và bổ sung thêm kiến thức.
Đề thi thử này sẽ giúp các thầy cô giáo và học sinh có cái nhìn toàn diện hơn về kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, từ đó có kế hoạch ôn luyện và chuẩn bị phù hợp.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Hòa Bình
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S): x^2+y^2+z^2-4 x+2 z+4=0$. Tâm $I$ của mặt cầu $(S)$ có toạ độ là
A. $I(-4 ; 0 ; 2)$.
B. $I(2 ; 0 ;-1)$.
C. $I(2 ; 0 ; 1)$.
D. $I(4 ; 0 ;-2)$.
Câu 3. Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\left(\frac{1}{3}\right)^x$.
B. $y=\left(\frac{\pi}{4}\right)^x$.
C. $y=\left(\frac{\sqrt{3}}{2}\right)^x$.
D. $y=\left(\frac{e}{2}\right)^x$.
Câu 4. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): 2 x+y-z+1=0$. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(\alpha)$ ?
A. $\vec{n}(2 ; 1 ; 1)$.
B. $\vec{n}(4 ; 2 ;-2)$.
C. $\vec{n}(-2 ;-1 ; 1)$.
D. $\vec{n}(2 ; 1 ;-1)$.
Câu 5. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=3$ và công sai $d=4$. Giá trị của $u_2$ bằng
A. $u_2=-1$.
B. $u_2=12$.
C. $u_2=7$.
D. $u_2=1$.
Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $z=5-3 i$ có tọa độ là
A. $(-3 ; 5)$.
B. $(5 ; 3)$.
C. $(-5 ;-3)$.
D. $(5 ;-3)$.
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy $r=4$ và độ dài đường $\sinh l=3$. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. $12 \pi$.
B. $24 \pi$.
C. $81 \pi$.
D. $32 \pi$.
Câu 8. Phần ảo của số phức $z=1+2 i$ là
A. 1 .
B. $2 i$.
C. $i$.
D. 2 .
Câu 9. Cho $a, b, c$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1, c \neq 1$. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. $\log _a \frac{b}{c}=\log _a b-\log _a c$.
B. $\log _a(b c)=\log _a b+\log _a c$.
C. $\log _a b=\frac{\log _c a}{\log _c b}$.
D. $\log _a b^n=n \log _a b$.
Câu 13. Cho khối lăng trụu có diện tích đáy $B=2 a^2$ và chiều cao $h=3 a$. Thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $V=6 a^3$.
B. $V=2 a^2$.
C. $V=3 a^3$.
D. $V=2 a^3$.
Câu 14. Cho hàm số $f(x)=\sin x+1$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. $\int f(x) d x=\cos x+\frac{x^2}{2}+C$.
B. $\int f(x) d x=-\cos x+x+C$.
C. $\int f(x) d x=\cos x+x+C$.
D. $\int f(x) d x=-\cos x+\frac{x^2}{2}+C$.
Câu 15. Cho khối cầu $(S)$ có bán kính bằng 3. Thể tích $V$ của khối cầu đã cho bằng
A. $V=9 \pi$.
B. $V=108 \pi$.
C. $V=27 \pi$.
D. $V=36 \pi$.
Câu 16. Cho $\int x^2 d x=F(x)+C$. Khằng định nào đưới đây đúng?
A. $F^{\prime}(x)=\frac{x^3}{2}$.
B. $F^{\prime}(x)=x$.
C. $F^{\prime}(x)=x^2$.
D. $F^{\prime}(x)=2 x$.