Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước
| | |

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước

Trong nỗ lực nâng cao chất lượng giáo dục và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông sắp tới, đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán lần 1 do Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước tổ chức.

Kỳ thi thử này được diễn ra vào ngày 07 tháng 04 năm 2023, đánh dấu một bước quan trọng trong quá trình ôn tập và chuẩn bị của học sinh trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Đề thi được biên soạn công phu, tuân thủ cấu trúc và định dạng của đề thi chính thức, nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho học sinh làm quen với không khí thi cử và đánh giá chính xác năng lực của mình.

Bộ đề thi này không chỉ là công cụ kiểm tra kiến thức mà còn là tài liệu học tập quý giá, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán, quản lý thời gian và làm quen với áp lực thi cử. Đồng thời, nó cũng cung cấp cho giáo viên một cái nhìn tổng quan về trình độ học sinh, từ đó có những điều chỉnh phù hợp trong quá trình giảng dạy và ôn tập.

Việc Sở GD&ĐT tỉnh Bình Phước tổ chức kỳ thi thử này thể hiện sự quan tâm sâu sắc của ngành giáo dục địa phương đối với việc nâng cao chất lượng đào tạo và chuẩn bị tâm thế cho học sinh trước kỳ thi quan trọng. Đây cũng là cơ hội để các em học sinh đánh giá lại quá trình học tập của mình, xác định những điểm mạnh cần phát huy và những điểm yếu cần khắc phục trong thời gian còn lại trước kỳ thi chính thức.

Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước

Câu 1. Cho tập $S$ có 5 phần tử. Số tập con gồm đúng 2 phần từ của $S$ là
A. 30 .
B. $5^2$.
C. $C_5^2$.
D. $A_5^2$.

Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $A(-3 ; 1 ;-4)$ và $B(1 ;-1 ; 2)$. Mặt cầu $(S)$ nhận $A B$ làm đường kính có phương trình là
A. $(x+1)^2+y^2+(z+1)^2=14$.
B. $(x-1)^2+y^2+(z-1)^2=14$.
C. $(x+1)^2+y^2+(z+1)^2=56$.
D. $(x-4)^2+(y+2)^2+(z-6)^2=14$.

Câu 4. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+2 y+3 z-1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $i_3=(1 ; 2 ;-1)$.
B. $\dot{n}_4=(1 ; 2 ; 3)$.
C. $\dot{n}_1=(1 ; 3 ;-1)$.
D. $\dot{n}_2=(2 ; 3 ;-1)$.

Câu 5. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x}{x^2-1}$ là
A. $y=0$.
B. $x=1$.
C. $x=-1$.
D. $y=1$.

Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy $R=3$ và độ dài đường $\sinh l=5$. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. $20 \pi$.
B. $15 \pi$.
C. $25 \pi$.
D. $12 \pi$.

Câu 8 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức $z=-1+2 i$ có tọa độ là
A. $(1 ;-2)$.
B. $(-1 ;-2)$.
C. $(1 ; 2)$.
D. $(-1 ; 2)$.

Câu 9. Trong không gian $O x y z$, cho vectơ $\vec{a}$ thỏa mãn $\vec{a}=2 \dot{i}+\dot{k}-3 \vec{j}$. Tọa độ của vectơ $\vec{a}$ là
A. $(2 ;-3 ; 1)$.
B. $(1 ; 2 ;-3)$.
C. $(1 ;-3 ; 2)$.
D. $(2 ; 1 ;-3)$.

Câu 10. Cho khối chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình chữ nhật với $A B=4 ; A C=5$, biết $S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $S A=6$. Thế tích của khối chóp đã cho bằng
A. 36 .
B. 72 .
C. 24 .
D. 12 .

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x-\frac{2}{x}$ là
A. $1+\frac{2}{x^2}+C$.
B. $\frac{x^2}{2}-2 \ln |x|+C$.
C. $\frac{x^2}{2}-2 \ln x+C$.
D. $\frac{x^2}{2}+x+C$.

Câu 12. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=x^{\sqrt{2}}$ là
A. $y^{\prime}=\sqrt{2} \cdot x^{\sqrt{2}-1}$.
B. $y^{\prime}=\sqrt{2} \cdot x^{\sqrt{2}}$.
C. $y^{\prime}=x^{\sqrt{2}-1}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{\sqrt{2}} \cdot x^{\sqrt{2}-1}$

Câu 13. Cho các số phức $z=-1+2 \boldsymbol{i}, w=3-\boldsymbol{i}$. Phần ảo của số phức $z \cdot \bar{W}$ bằng
A. $5 i$.
B. 7 .
C. $7 i$.
D. 5 .

Câu 14. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi các đường $y=\frac{1}{3} x^3-x^2, y=0, x=0$ và $x=3$ quanh trục $O x$ là
A. $\frac{71 \pi}{35}$.
B. $\frac{71}{35}$.
C. $\frac{81 \pi}{35}$.
D. $\frac{81}{35}$.

Câu 15. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 , chiều cao bằng 8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 192 .
B. 96 .
C. 576 .
D. 64 .

Câu 16. Nếu $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{\sqrt{x^2+1}}$ thì $F^{\prime}(2 \sqrt{2})-F^{\prime}(0)$ bằng
A. $\frac{2}{3}$.
B. $-\frac{2}{3}$.
C. $-\frac{8}{9}$.
D. $\frac{1}{3}$.

Câu 17. Nếu $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x=2$ thì $\int_0^2[3 f(x)-2] \mathrm{d} x$ bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 6 .

Câu 18. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log _5 x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{x}{\ln 5}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{x \cdot \ln 5}$.
C. $x . \ln 5$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 5}{x}$.

Câu 19. Đồ thị của hàm số $y=\frac{1-x}{x+1}$ cắt trục $O y$ tại điểm có tọa độ là
A. $(1 ; 0)$.
B. $(0 ; 1)$.
C. $(0 ;-1)$.
D. $(1 ; 1)$.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước

Tải tài liệu

5/5 - (2 votes)

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *