Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán đợt 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Với mục tiêu cung cấp nguồn tài liệu ôn luyện chất lượng cao, đội ngũ hdgmvietnam.org xin được giới thiệu tới quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán đợt 2 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên soạn thảo. Bộ đề thi này bao gồm đầy đủ các mã đề, kèm theo đáp án chi tiết và hướng dẫn giải thích cụ thể cho các câu hỏi vận dụng và vận dụng cao (từ câu 36 đến câu 50).
Với tính chất đa dạng và phù hợp với cấu trúc đề thi chính thức, bộ đề thi thử này sẽ là tài liệu quý giá giúp các em học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, áp dụng kiến thức một cách linh hoạt và sâu sắc. Đồng thời, các hướng dẫn giải chi tiết sẽ hỗ trợ các em hiểu rõ hơn về quy trình tư duy logic và phương pháp tiếp cận các dạng bài tập khó, từ đó nâng cao khả năng ứng phó với những tình huống phức tạp trong kỳ thi sắp tới.
Với nỗ lực không ngừng trong việc cung cấp nguồn học liệu chất lượng, hdgmvietnam.org hy vọng rằng bộ đề thi thử này sẽ đóng vai trò hữu ích trong quá trình ôn luyện của các em học sinh, giúp các em tự tin hơn và đạt kết quả cao trong kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán đợt 2 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d$ đi qua điểm $M(1 ;-1 ; 3)$ và song song với đường thẳng $d_1: \frac{x-2}{2}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+3}{-1}$ có phương trình là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-1+t . \\ z=3-t\end{array}\right.$.
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=-1+t . \\ z=3+t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=2+t \\ y=1-t \\ z=-1+3 t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+2 t \\ y=1+t \\ z=3-t\end{array}\right.$.
Câu 2. $\int_1^3 x^2 \mathrm{~d} x$ bằng
A. $\frac{2}{3}$.
B. $\frac{28}{3}$.
C. 8 .
D. $\frac{26}{3}$.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^x>8$ là
A. $(3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 3)$.
C. $(-3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;-3)$.
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy $B=7 a^2$ và chiều cao $h=2 a$ bằng
A. $14 a^3$.
B. $\frac{7}{2} a^3$.
C. $7 a^3$.
D. $\frac{14}{3} a^3$.
Câu 6. Thể tích $V$ của khối cầu có bán kính $r=4$ bằng
A. $V=256 \pi$.
B. $V=64$.
C. $V=\frac{256 \pi}{3}$.
D. $V=64 \pi$.
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-2}{x+1}$ là đường thẳng
A. $y=-2$.
B. $y=2$.
C. $x=1$.
D. $x=-1$.
Câu 8. Phần ảo của số phức $z=9-4 i$ bằng
A. 4 .
B. -4 .
C. $-4 i$.
D. 9 .
Câu 9. Cho $a>0$ và $a \neq 1$, khi đó $\log _{a^3}(3 a)$ bằng
A. 1 .
B. $\frac{1}{3}\left(1+\log _a 3\right)$.
C. $3\left(1+\log _a 3\right)$.
D. $-1+\log _a 3$.
Câu 10. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy $r=3$ và độ dài đường sinh $l=9$ bằng
A. $3 \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $9 \pi$.
D. $27 \pi$.
Câu 12. Số cách chọn 3 học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh bằng
A. 3 !.
B. $C_7^3$.
C. $\frac{7!}{3!}$.
D. $A_7^3$.
Câu 13. Trên $\mathbb{R}$, hàm số $y=2^{2 x}$ có đạo hàm là
A. $y^{\prime}=2^{2 x-1}$.
B. $y^{\prime}=2 x \cdot 2^{2 x-1}$.
C. $y^{\prime}=2^{2 x} \ln 2$.
D. $y^{\prime}=2^{2 x+1} \ln 2$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S)$ có phương trình $x^2+y^2+z^2-2 x+4 y-6 z=0$. Tâm $I$ của mặt cầu $(S)$ có tọa độ là
A. $(1 ;-2 ; 3)$.
B. $(2 ;-4 ; 6)$.
C. $(-2 ; 4 ;-6)$.
D. $(-1 ; 2 ;-3)$.
Câu 15. Tập xác định của hàm số $f(x)=(x-1)^{-3}$ là
A. $[1 ;+\infty)$.
B. $\mathbb{R}$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{1\}$.