Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán đợt 1 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Hội đồng Giám mục Việt Nam (hdgmvietnam.org) trân trọng giới thiệu tài liệu học thuật quan trọng: đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Toán, đợt 1, do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Nguyên biên soạn (mã đề 114). Kỳ thi này đã diễn ra vào ngày 04 tháng 03 năm 2023, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong quá trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT chính thức.
Đề thi thử này không chỉ là công cụ đánh giá kiến thức và kỹ năng toán học của học sinh, mà còn là phương tiện giúp các em làm quen với cấu trúc, độ khó và thời gian của kỳ thi thật. Việc tổ chức kỳ thi thử này thể hiện sự quan tâm và nỗ lực của ngành giáo dục tỉnh Thái Nguyên trong việc hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Qua việc làm bài thi thử, các em học sinh có thể đánh giá được năng lực hiện tại của mình, xác định những điểm mạnh cần phát huy và những điểm yếu cần khắc phục. Đồng thời, đây cũng là cơ hội quý báu để các em rèn luyện kỹ năng quản lý thời gian, kiểm soát tâm lý và áp dụng chiến lược làm bài hiệu quả trong điều kiện thi cử thực tế.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích cho cả giáo viên và học sinh, góp phần nâng cao chất lượng dạy và học, đồng thời chuẩn bị tâm thế vững vàng cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán đợt 1 sở GD&ĐT Thái Nguyên
Câu 1. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 7 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 39 .
B. 42 .
C. 14 .
D. 26 .
Câu 2. Thể tích $V$ của khối cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} \pi r^3$.
B. $V=\frac{4}{3} \pi r^3$.
C. $V=2 \pi r^3$.
D. $V=4 \pi r^3$.
Câu 3. Cho khối chóp có diện tich đáy $B$ và chiều cao $h$. Thể tích $V$ của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{4}{3} B h$.
B. $V=\frac{1}{6} B h$.
C. $V=\frac{1}{3} B h$.
D. $V=B h$.
Câu 4. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_1=7$, công sai $d=-2$. Giá trị $u_2$ bằng
A. 9 .
B. -14 .
C. 5 .
D. $-\frac{7}{2}$.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{3 x}+\cos 2 x$ là
A. $\frac{1}{3} e^{3 x}+\frac{1}{2} \sin 2 x+C$.
B. $3 e^{3 x}+\sin 2 x+C$.
C. $\frac{1}{3} e^{3 x}-\frac{1}{2} \sin 2 x+C$.
D. $3 e^{3 x}-\sin 2 x+C$.
Câu 9. Với $x>0$, đạo hàm của hàm số $y=\log _{2023} x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{\ln 2023}{x}$.
B. $y^{\prime}=x \ln 2023$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 2023}$.
D. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
Câu 10. Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _2\left(a^3\right)$ bằng
A. $\frac{1}{3} \log _2 a$.
B. $\frac{1}{3}+\log _2 a$.
C. $3+\log _2 a$.
D. $3 \log _2 a$.
Câu 11. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh từ một nhóm có 6 học sinh?
A. $6^3$.
B. $6!$.
C. $C_6^3$.
D. $A_6^3$.
Câu 12. Nghiệm của phương trình $\log _2(x-1)=3$ là
A. $x=10$.
B. $x=9$.
C. $x=5$.
D. $x=3$.
Câu 13. Tập xác định của hàm số $y=(x+1)^{\frac{1}{2}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $\mathbb{R} \backslash\{-1\}$.
C. $(-1 ;+\infty)$.
D. $[-1 ;+\infty)$.
Câu 14. Công thức tính diện tích xung quanh $S_{\text {xq }}$ của hình trụ có bán kính đáy $r$ và chiều cao $h$ là
A. $S_{x q}=2 \pi r h$.
B. $S_{x q}=\frac{1}{3} \pi r h$.
C. $S_{x q}=\pi r h$.
D. $S_{x q}=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
Câu 15. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 6 .
B. 8 .
C. 12 .
D. 20 .