Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán cụm liên trường THPT – Quảng Nam
Trong bối cảnh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đang đến gần, việc ôn luyện và làm quen với các dạng đề thi là vô cùng cần thiết đối với các em học sinh lớp 12. Nhằm hỗ trợ quá trình chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này, đội ngũ chuyên gia giáo dục của trang web hdgmvietnam.org đã tổng hợp và giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán. Đề thi này được biên soạn dựa trên cấu trúc đề thi chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời tham khảo từ các đề thi thử của cụm liên trường THPT trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam.
Đề thi mang mã đề 101, được tổ chức thi vào ngày 17/04/2023, nhằm giúp các em học sinh làm quen với không khí và áp lực của kỳ thi thật. Thông qua việc giải đề thi thử này, các em có thể đánh giá năng lực hiện tại của bản thân, phát hiện những điểm mạnh và điểm yếu trong quá trình ôn tập, từ đó điều chỉnh phương pháp học tập và tập trung vào những nội dung còn hạn chế. Bên cạnh đó, việc làm quen với cấu trúc đề thi, cách thức ra đề và thời gian làm bài cũng giúp các em tự tin hơn khi bước vào kỳ thi chính thức.
Đội ngũ hdgmvietnam.org hy vọng rằng, với sự chuẩn bị chu đáo và tinh thần học tập nghiêm túc, các em học sinh sẽ đạt được kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, mở ra cánh cửa tri thức cho tương lai của mình.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Toán cụm liên trường THPT – Quảng Nam
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng $(O y z)$ có phương trình là
A. $y=0$.
B. $z=0$.
C. $\mathrm{y}+\mathrm{z}=0$.
D. $x=0$.
Câu 2: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{x+2}{2 x-1}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=-\frac{1}{2}$.
B. $y=-2$.
C. $y=2$.
D. $y=\frac{1}{2}$.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=2^x$.
B. $y=\log _2 x$.
C. $y=\log _{\frac{1}{3}} x$.
D. $y=\left(\frac{2}{3}\right)^x$.
Câu 5: Một khối lăng trụ có thể tích bằng $V$, diện tích mặt đáy bằng $S$. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng
A. $\frac{S}{3 V}$.
B. $\frac{S}{V}$.
C. $\frac{V}{S}$.
D. $\frac{3 V}{S}$.
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. $y=x^3+3 x$.
B. $y=x^4-3 x^2+1$.
C. $y=x^3-3 x$.
D. $y=\frac{x-1}{x+1}$.
Câu 7: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=2, u_2=6$. Công sai của cấp số cộng bằng
A. 3 .
B. -4 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 8: Nếu $\int_0^3\left[4 f(x)-3 x^2\right] \mathrm{d} x=5$ thì $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 12 .
B. 18 .
C. 8 .
D. 20 .
Câu 9: Trên đoạn $[1 ; 5]$, hàm số $y=x^4-8 x^2-2$ đạt giá trị nhỏ nhất bằng
A. -27 .
B. -18 .
C. -20 .
D. -9 .
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ $O x y$, cho $M(3 ;-2)$ là điểm biểu diễn của số phức $z$. Phần ảo của $\bar{z}$ bằng
A. 3 .
B. -2 .
C. -3 .
D. 2 .
Câu 11: Cho hình nón có bán kính đáy bằng $r$ và độ dài đường $\sinh$ bằng $l$. Diện tích xung quanh của hình nón được tính theo công thức
A. $2 \pi r l$.
B. $\pi r l$.
C. $\pi r^2+\pi r l$.
D. $\frac{1}{2} \pi r l$.
Câu 12: Cho hàm số $f(x)=2 x+e^{-x}$. Tìm một nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x)$ thỏa mãn $F(0)=2023$
A. $F(x)=x^2-e^{-x}+2023$.
B. $F(x)=x^2-e^x+2024$.
C. $F(x)=x^2+e^{-x}+2022$.
D. $F(x)=x^2-e^{-x}+2024$.
Câu 13: Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log _2\left(2 a^4\right)$ bằng
A. $4 \log _2 a$.
B. $1+4 \log _2 a$.
C. $4+4 \log _2 a$.
D. $4+\log _2 a$.
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm $B(2 ;-1 ; 5)$ trên trục $O z$ ?
A. $N(0 ;-1 ; 0)$.
B. $M(0 ; 0 ; 5)$.
C. $Q(2 ;-1 ; 0)$.
D. $P(2 ; 0 ; 0)$.
Câu 15: Tính thể tích $V$ của khối hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh $a$ và độ dài cạnh bên bằng $\sqrt{2} a$.
A. $\sqrt{2} a^3$.
B. $\frac{\sqrt{2}}{2} a^3$.
C. $2 \sqrt{2} a^3$.
D. $\frac{\sqrt{2} a^3}{3}$.
Câu 16: Trong không gian $O x y z$, cho đường thẳng có phương trình $d:\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=2-t \\ z=-3+t\end{array}\right.$. Điểm nào sau đây không thuộc $d$ ?
A. $M(1 ; 3 ;-2)$.
B. $P(2 ; 1 ;-2)$.
C. $Q(1 ; 2 ;-3)$.
D. $N(0 ; 3 ;-4)$.
Câu 17: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Góc giữa hai đường thẳng $\mathrm{DD}^{\prime}$ và $\mathrm{A}^{\prime} \mathrm{B}$ bằng
A. $60^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$.
C. $45^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.
Câu 18: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{3}{5}}$ là
A. $R$.
B. $[1 ;+\infty)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $R \backslash\{1\}$.
Câu 19: Cho hai số phức $z_1=2-i$ và $z_2=1+i$. Điểm biểu diễn của số phức $2 z_1+z_2$ có tọa độ là
A. $(5 ;-1)$.
B. $(0 ; 5)$.
C. $(5 ; 0)$.
D. $(-1 ; 5)$.
Câu 20: Với $n$ là số nguyên dương bất kỳ, $n \geq 5$, công thức nào sau đây đúng?
A. $C_n^5=\frac{n!}{(n-5)!}$.
B. $C_n^5=\frac{n!}{5!(n-5)!}$.
C. $C_n^5=\frac{5!(n-5)!}{n!}$.
D. $C_n^5=\frac{(n-5)!}{n!}$.
Câu 21: Cho số phức $z$ thỏa mãn $z(1-2 i)=3+4 i$. Tính môđun của $z$.
A. $|=|=5$.
B. $|z|=\sqrt{5}$.
C. $|=|=2$.
D. $|=|=25$.
Câu 22: Biết $\int_0^2(3 x-1) e^{\frac{x}{2}} d x=a+b e$, với $\mathrm{a}, \mathrm{b}$ là số hữu tỉ. Tính $a^2-b^2$.
A. 192 .
B. -192 .
C. 200 .
D. -200 .
Câu 23: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu có tâm $I(3 ;-1 ; 2)$ và tiếp xúc với trục $O x$ có phương trình là
A. $(x+3)^2+(y-1)^2+(z+2)^2=1$.
B. $(x+3)^2+(y-1)^2+(z+2)^2=4$.
C. $(x-3)^2+(y+1)^2+(z-2)^2=5$.
D. $(x-3)^2+(y+1)^2+(z-2)^2=9$.