Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh thân mến,
Đội ngũ hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu một tài liệu ôn tập quý giá cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 – đề thi thử môn Toán của trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai (mã đề GỐC). Đề thi này được tổ chức vào thứ Hai, ngày 06/06/2022, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực của mình. Chúng tôi tin rằng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin chinh phục môn Toán trong kỳ thi quan trọng sắp tới
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai
Câu 1. Giới hạn nào sau đây bằng 0 ?
A. $\lim 2^n$.
B. $\lim \left(\frac{8}{3}\right)^\pi$.
C. $\lim 4^n$.
D. $\lim \left(\frac{1}{4}\right)^n$.
Câu 2. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có $u_5=9$, công bội $q=\frac{1}{3}$. Tìm $u_2$.
A. 243 .
B. 729 .
C. 81 .
D. 27 .
Câu 3. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai số nguyên dương bé hơn 100. Tính xác suất để hiệu hai số vừa được chọn là một số lẻ.
A. $\frac{49}{99}$.
B. $\frac{25}{33}$.
C. $\frac{50}{99}$.
D. $\frac{8}{33}$.
Câu 4. Cho hình chóp $S . A B C D$ có $S A \perp(A B C D)$, đáy $A B C D$ là hình chữ nhật. Biết $A D=2 a, S A=a$ . Khoảng cách từ $A$ đến $(S C D)$ bằng
A. $\frac{3 a}{\sqrt{7}}$.
B. $\frac{3 a \sqrt{2}}{2}$.
C. $\frac{2 a}{\sqrt{5}}$.
D. $\frac{2 a \sqrt{3}}{3}$.
Câu 5. Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ là hình thang vuông tại $A$ và $D, S A$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng $S D$ và $B C$, biết $A D=D C=a, A B=2 a, S A=\frac{2 a \sqrt{3}}{3}$.
A. $\frac{1}{\sqrt{42}}$.
B. $\frac{2}{\sqrt{42}}$.
C. $\frac{3}{\sqrt{42}}$.
D. $\frac{4}{\sqrt{42}}$.
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^4+x^2-2$ ?
A. $P(-1 ;-1)$.
B. $N(-1 ;-2)$.
C. $M(-1 ; 0)$.
D. $Q(-1 ; 1)$.
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^3+3 x+2$ trên đoạn $[-1 ; 2]$ bằng
A. -4 .
B. -2 .
C. 2 .
D. 4 .
Câu 12. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=-x^3+3 x+1$.
B. $y=\frac{-x-1}{2 x-1}$.
C. $y=x-\frac{1}{2} \cos 2 x$.
D. $y=x^4+x^2$.
Câu 13. Tất cả giá trị tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=x^4-(3 m+4) x^2+m^2$ cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt là
A. $m \in(-\infty ;-4) \cup\left(-\frac{5}{4} ; 0\right) \cup(0 ;+\infty)$.
B. $m \in\left(-\frac{4}{3} ; 0\right) \cup(0 ;+\infty)$.
C. $m \in\left(-\frac{4}{5} ; 0\right) \cup(0 ;+\infty)$.
D. $m \in \mathbb{R} \backslash\{0\}$.
Câu 16. Tập xác định của hàm số $y=x^{\frac{7}{4}}$ là
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(0 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $[0 ;+\infty)$.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình $\log _{\frac{2}{3}} x>2$ là
A. $\left(-\infty ; \frac{4}{9}\right)$.
B. $(-\infty ; \sqrt[3]{4})$.
C. $(\sqrt[3]{4} ;+\infty)$.
D. $\left(0 ; \frac{4}{9}\right)$.
Câu 18. Với $a, b$ là các số thực dương tùy ý và $a \neq 1, \log _{a^3} b$ bằng
A. $3+\log _a b$.
B. $3 \log _a b$.
C. $\frac{1}{3}+\log _a b$.
D. $\frac{1}{3} \log _a b$.
Câu 19. Trên tập $\mathbb{R}$, đạo hàm của hàm số $y=\ln \left(x^2+2022\right)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{2 x}{x^2+2022}$.
B. $y^{\prime}=\frac{x}{x^2+2022}$.
C. $y^{\prime}=\frac{x^2}{x^2+2022}$.
D. $y^{\prime}=\frac{2 x}{\left(x^2+2022\right) \ln 2}$.