Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Thủ Đức – TP HCM
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến!
Hdgmvietnam.org hân hạnh giới thiệu một tài liệu học tập hấp dẫn: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán của trường THPT Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh (mã đề 546).
Đây là cơ hội tuyệt vời để các em trải nghiệm không khí thi cử, đồng thời đánh giá năng lực bản thân trước kỳ thi quan trọng. Với đề thi được biên soạn công phu bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chúng tôi tin rằng các em sẽ thu được nhiều kiến thức bổ ích và kỹ năng quý báu.
Hãy cùng nhau khám phá và chinh phục thử thách toán học thú vị này nhé!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Thủ Đức – TP HCM
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy $r=3 \sqrt{3}$ và độ dài đường $\sinh l=6 \sqrt{3}$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $9 \pi$.
B. $27 \pi$.
C. $3 \pi$.
D. $54 \pi$.
Câu 2. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{1}{x-3}$ là đường thẳng có phương trình
A. $x=1$.
B. $x=0$.
C. $x=3$.
D. $x=-3$.
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-\sqrt{2}$, trục $O x$ và các đường thẳng $x=1$, $x=2$ được tính bằng công thức nào sau đây?
A. $\pi \int_1^2\left(x^2-\sqrt{2}\right)^2 \mathrm{~d} x$.
B. $\int_1^2\left(x^2-\sqrt{2}\right) \mathrm{d} x$.
C. $\int_1^2\left|x^2-\sqrt{2}\right| \mathrm{d} x$.
D. $\left|\int_i^2\left(x^2-\sqrt{2}\right) \mathrm{d} x\right|$.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho ba điểm $A(-1 ; 2 ;-3), B(1 ; 0 ; 2), C(x ; y ;-2)$ thẳng hàng. Khi đó tổng $x+y$ bằng bao nhiêu?
A. $x+y=-\frac{11}{5}$.
B. $x+y=1$.
C. $x+y=17$.
D. $x+y=\frac{11}{5}$.
Câu 6. Với $a, b$ là hai số thực dương tùy ý, biểu thức $\log _{2022}\left(\frac{2022 a^3}{b}\right)$ bằng
A. $2022+\frac{1}{3} \log _{2022} a-\log _{2022} b$.
B. $1+3 \log _{2022} a-\log _{2022} b$.
C. $2022+3 \log _{2022} a+\log _{2022} b$.
D. $1+3\left(\log _{2022} a-\log _{2022} b\right)$.
Câu 7. Tìm đạo hàm của hàm số $y=3^x$.
A. $y^{\prime}=\frac{3^x}{\ln 3}$.
B. $y^{\prime}=x 3^{x-1}$.
C. $y^{\prime}=3^x \ln 3$.
D. $y^{\prime}=x 3^{x-1} \ln 3$.
Câu 11. Cho khối cầu có đường kính bằng 2 . Thể tích khối cầu là
A. $\frac{32}{3}$.
B. $\frac{4 \pi}{3}$.
C. $\frac{32 \pi}{3}$.
D. $\frac{4}{3}$.
Câu 12. Cho hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=\sqrt{6 x-3 x^2}$ và trục hoành. Tính thể tích $V$ của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho $(H)$ quay quanh trục $O x$.
A. $V=\frac{9}{2} \pi$.
B. $V=4$.
C. $V=\frac{9}{2}$.
D. $V=4 \pi$.
Câu 13. Giá trị của $\int_0^1 \sqrt{5} d x$ bằng
A. $\sqrt{5^3}$.
B. $\sqrt{5}$.
C. 5 .
D. $2 \sqrt{5}$.
Câu 14. Khối đa diện đều loại $\{4 ; 3\}$ là
A. Khối bát diện đều.
B. Khối hộp chữ nhật.
C. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện đều.
Câu 15. Nghiệm của phương trình $\log _3(x+3)=2$ là
A. $x=6$.
B. $x=5$.
C. $x=4$.
D. $x=3$.
Câu 16. Tập xác định của hàm số $y=5(x-2)^{\sqrt{\pi}}$ là
A. $\mathbb{R}$.
B. $(-\infty ; 2)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{2\}$.
D. $(2 ;+\infty)$.
Câu 17. Thể tích khối lập phương có độ dài đường chéo bằng $3 \sqrt{3}$ là
A. 36 .
B. 9 .
C. 81 .
D. 27 .
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-24 x^2-4$ trên đoạn $[0 ; 19]$ bằng
A. -148 .
B. -150 .
C. -144 .
D. -149 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(2 ; 2 ;-2)$ và $B(3 ; 4 ; 3)$. Vectơ $B A$ có tọa độ là
A. $(-1 ;-2 ;-5)$.
B. $(1 ; 2 ; 5)$.
C. $(-2 ;-5 ;-1)$.
D. $(2 ; 5 ; 1)$.