Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12,
Nhằm hỗ trợ công tác ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới, đội ngũ biên tập website hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán năm 2022 của trường THPT Quế Võ số 2, tỉnh Bắc Ninh. Bộ đề này được thiết kế nhằm mô phỏng sát với cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức, giúp các em học sinh làm quen với format đề thi và đánh giá năng lực bản thân.
Bộ đề bao gồm 4 mã đề: 101, 102, 103 và 104, kèm theo đáp án chi tiết cho từng mã đề. Đặc biệt, chúng tôi cung cấp hướng dẫn giải sơ lược cho một số câu hỏi vận dụng cao, nhằm giúp các em nắm bắt phương pháp tiếp cận và giải quyết các dạng bài tập phức tạp.
Kỳ thi thử này đã được tổ chức vào ngày 19 tháng 06 năm 2022, tạo điều kiện cho các em có trải nghiệm sát thực với không khí thi cử. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là công cụ hữu ích, hỗ trợ quý thầy cô trong công tác giảng dạy và các em học sinh trong quá trình ôn luyện, chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng sắp tới.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Quế Võ 2 – Bắc Ninh
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(S):(x+2)^2+(y-1)^2+z^2=16$ có bán kính bằng
A. 8 .
B. 32 .
C. 4 .
D. 16 .
Câu 2: Số phức liên hợp của số phức $z=-3+7 i$ là
A. $\bar{z}=3+7 i$.
B. $\bar{z}=3-7 i$.
C. $\bar{z}=-3-7 i$.
D. $\bar{z}=7-3 i$.
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^3-3 x^2+8$ trên đoạn $[1 ; 3]$ bằng
A. 2 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 4 .
Câu 4: Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và thỏa mãn $f(2)=-3 ; f(5)=4$. Tính $I=\int_2^5 f^{\prime}(x) d x$.
A. -1 .
B. 1 .
C. -7 .
D. 7 .
Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 60 .
B. 30 .
C. 15 .
D. 10 .
Câu 6: Cho số phức $(2-i) \bar{z}+7 i=4$. Tìm mô đun của $z$.
A. $|z|=\sqrt{13}$.
B. $|z|=\sqrt{2}$.
C. $|z|=13$.
D. $|z|=2$.
Câu 8: Nếu $\int_1^6 6 f(x) d x=24$ thì $\int_1^6 f(x) d x$ bằng
A. 144 .
B. 24 .
C. 18 .
D. 4 .
Câu 9: Với mọi số thực dương $a, \log _3(27 a)-\log _3 a$ bằng
A. $\log _3(26 a)$.
B. 9 .
C. 3 .
D. $3-2 \log _3 a$.
Câu 10: Trong không gian $O x y z$, cho $A(1 ; 2 ; 0), B(3 ;-1 ; 1), C(-1 ; 2 ; 2)$. Tọa độ trọng tâm tam giác $A B C$ là
A. $(1 ; 1 ; 1)$.
B. $(3 ; 3 ; 3)$.
C. $\left(\frac{3}{2} ; \frac{3}{2} ; \frac{3}{2}\right)$.
D. $(1 ;-1 ; 1)$.
Câu 11: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-3}{x+1}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=-1$.
B. $x=-1$.
C. $y=2$.
D. $x=2$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=3-t \\ y=2+2 t \text { có một vectơ chỉ phương là } \\ z=1+2 t\end{array}\right.$
A. $\overrightarrow{u_3}=(-1 ; 2 ; 2)$.
B. $\overrightarrow{u_2}=(-1 ;-2 ;-2)$.
C. $\vec{u}_1=(3 ; 2 ; 1)$.
D. $\overrightarrow{u_4}=(1 ; 2 ; 2)$.
Câu 13: Tập xác định của hàm số $y=x^{-\frac{2}{3}}$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 1)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 14: Đạo hàm của hàm số $y=6^x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{6^x}{\ln 6}$.
B. $y^{\prime}=6^{x+1}$.
C. $y^{\prime}=x 6^{x-1}$.
D. $y^{\prime}=6^x \ln 6$
Câu 15: Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ với $u_1=6$ và $u_2=-12$. Công bội $q$ của cấp số nhân đã cho là
A. $q=-\frac{1}{2}$.
B. $q=-2$.
C. $q=-18$.
D. $q=-6$.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _3(x-1)>2$ là
A. $(7 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(10 ;+\infty)$.
D. $(9 ;+\infty)$.
Câu 17: Nếu $\int_1^4 f(x) d x=12$ và $\int_4^6 f(x) d x=-8$ thì $\int_1^6 f(x) d x$ bằng
A. 4 .
B. -4 .
C. 20 .
D. -20 .
Câu 20: Cho khối chóp có diện tích đáy là $B$, chiều cao là $h$. Thể tích $V$ của khối chóp đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} B h$.
B. $V=B h$.
C. $V=\frac{4}{3} B h$.
D. $V=2 B h$.
Câu 21: Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng đi qua điểm $B(2 ; 1 ; 1)$ đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng $(\alpha): 2 x-y+z=0$ và $(\beta): x-y-z+18=0$ có phương trình là
A. $2 x+y+z-6=0$.
B. $2 x+y-z-4=0$.
C. $2 x+3 y-z-6=0$.
D. $2 x+3 y-z+6=0$.
Câu 22: Cho hai số phức $z_1=1+2 i$ và $z_2=3-4 i$, khi đó $z_1 z_2$ bằng
A. $-11-2 i$.
B. $-2+6 i$.
C. $4-2 i$.
D. $11+2 i$.
Câu 23: Nghiệm của phương trình $6^{1-x}=36$ là
A. $x=3$.
B. $x=-1$.
C. $x=2$.
D. $x=-5$.