Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ các em trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng, hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán năm 2022 của trường THPT Lao Bảo, Quảng Trị. Đây là tài liệu quý giá, được biên soạn công phu nhằm mô phỏng sát với cấu trúc và độ khó của đề thi chính thức. Bộ đề bao gồm 4 mã đề: 001, 002, 003 và 004, kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và rút kinh nghiệm sau khi làm bài. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, tiếp thêm động lực cho các em trong quá trình ôn tập.
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường THPT Lao Bảo – Quảng Trị
Câu 1: Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x-y+2=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$ ?
A. $\overrightarrow{n_4}=(3 ;-1 ; 0)$.
B. $\overrightarrow{n_3}=(3 ; 0 ;-1)$.
C. $\overrightarrow{n_1}=(3 ;-1 ; 2)$.
D. $\overrightarrow{n_2}=(-1 ; 0 ;-1)$.
Câu 2: Cho số phức $z=3-2 i+(1-4 i) i$. Phần thực của số phức $(i-1) . \bar{z}$ bằng
A. 6 .
B. 8 .
C. -8 .
D. -6 .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình $\log _2 x>3$ là
A. $(-\infty ; 8)$.
B. $(8 ;+\infty)$.
C. $(6 ;+\infty)$.
D. $(9 ;+\infty)$.
Câu 5: Trong không gian $O x y z$, cho mặt cầu $(S):(x-1)^2+(y+2)^2+(z+1)^2=16$. Tọa độ tâm $I$ của (S) là
A. $I(-1 ; 2 ; 1)$.
B. $I(-1 ;-2 ;-1)$.
C. $I(1 ;-2 ; 1)$.
D. $I(1 ;-2 ;-1)$.
Câu 6: Cho khối chóp có diện tích đáy $B=8$ và chiều cao $h=3$. Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 72 .
B. 12 .
C. 24 .
D. 8 .
Câu 7: Nếu $\int_0^2[f(x)+2] d x=11$ thì $\int_0^2 f(x) d x$ bằng
A. 13 .
B. 9 .
C. 7.
D. 5 .
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy $r=3$ và độ dài đường $\sinh l=7$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. $49 \pi$.
B. $42 \pi$.
C. $21 \pi$.
D. $147 \pi$.
Câu 9: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình nào dưới đây?
A. $y=2$.
B. $x=2$.
C. $x=3$.
D. $y=3$.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=x^3+x+2$ ?
A. $N(1 ; 2)$.
B. $Q(-1 ; 1)$.
C. $P(1 ; 4)$.
D. $M(0 ; 1)$.
Câu 12: Trong không gian $O x y z$, đường thẳng $d$ : $\left\{\begin{array}{l}x=1+3 t \\ y=-2-4 t \\ x=3-5 t\end{array}\right.$ đi qua điểm nào sau đây?
A. $N(1 ;-2 ; 3)$.
B. $Q(3 ; 2 ; 1)$.
C. $M(1 ;-2 ;-3)$.
D. $P(3 ;-4 ;-5)$.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=\frac{1}{x^2+1}$.
B. $y=\frac{x+1}{x+3}$.
C. $y=x^3+x$.
D. $y=x^4+3$.
Câu 15: Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Góc giữa hai đường thẳng $A B$ và $A^{\prime} C^{\prime}$ bằng
A. $45^{\circ}$.
B. $90^{\circ}$
C. $60^{\circ}$.
D. $30^{\circ}$.
Câu 16: Tập xác định của hàm số $y=(x-1)^{\frac{1}{2}}$ là
A. $[1 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $\mathbb{R}$.
Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-10 x^2-4$ trên $[0 ; 9]$ bằng
A. -4 .
B. -29 .
C. -28 .
D. -31 .
Câu 19: Diện tích $S$ của mặt cầu bán kính $r$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S=4 \pi r^2$.
B. $S=\frac{4}{3} \pi r^2$.
C. $S=\pi r^2$.
D. $S=\frac{4}{3} \pi r^3$.
Câu 20: Nghiệm của phương trình $\log _9 x+1=\frac{1}{2}$ là
A. $x=4$.
B. $x=-4$.
C. $x=\frac{7}{2}$.
D. $x=2$.
Câu 21: Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ với $u_3=2$ và $u_4=6$. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 .
B. -4 .
C. 2 .
D. -2 .
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, cho $M(3 ;-2)$ là điểm biểu diễn của số phức $z$. Phần ảo của $z$ bẳng
A. 3 .
B. 2 .
C. -3 .
D. -2 .
Câu 23: Cho số phức $z=3-4 i$. Khi đó, $5 z$ bằng
A. $15-4 i$.
B. $15+20 i$.
C. $15-20 i$.
D. $3-20 i$.