Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường Lê Thánh Tông – TP HCM (có đáp án và lời giải chi tiết)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn đồng hành cùng các em trong hành trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, đội ngũ hdgmvietnam.org trân trọng giới thiệu đến quý vị và các em đề thi thử môn Toán của trường THCS & THPT Lê Thánh Tông, thành phố Hồ Chí Minh. Kỳ thi thử này được tổ chức vào Chủ Nhật, ngày 10/04/2022, nhằm giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực bản thân. Hy vọng rằng tài liệu này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích, giúp các em tự tin hơn trong quá trình ôn luyện, sẵn sàng chinh phục kỳ thi quan trọng sắp tới.
Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán trường Lê Thánh Tông – TP HCM
Câu 2. Hàm số $y=2-x^4$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. $(-\infty ; 0)$.
B. $(-2 ; 0)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(-2 ;+\infty)$.
Câu 3. Cho số thực $a$ dương tùy ý. Đặt $a^{\frac{5}{4}} \cdot \sqrt{a \sqrt[3]{a}}=a^p$. Khẳng định đúng là:
A. $p=\frac{19}{12}$.
B. $p=\frac{23}{12}$.
C. $p=\frac{13}{12}$.
D. $p=\frac{23}{24}$.
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy bằng $R$ và độ dài đường sinh là $l$. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là
A. $S_{\mathrm{xq}}=\pi^2 R l$.
B. $S_{\mathrm{xq}}=2 \pi R l$.
C. $S_{\mathrm{xq}}=\pi R l$.
D. $S_{\mathrm{xq}}=\pi R^2 l$.
Câu 5. Phần ảo của số phức $z=2-3 i$ bằng
A. 2 .
B. $3 i$.
C. $-3 i$.
D. -3 .
Câu 6. Tìm đạo hàm của hàm số $y=19^x$
A. $y^{\prime}=x \cdot 19^{x-1}$
B. $y^{\prime}=19^x \ln 19$
C. $y^{\prime}=19.18^x$
D. $y^{\prime}=\frac{19^x}{\ln 19}$
Câu 7. Tìm $F(x)=\int x^{100} \mathrm{~d} x$
A. $F(x)=\frac{x^{100}}{100}+C$.
B. $F(x)=\frac{x^{101}}{102}+C$.
C. $F(x)=\frac{x^{101}}{101}+C$.
D. $F(x)=\frac{x^{99}}{99}+C$.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho hai vectơ $\vec{a}=3 \vec{j}+\vec{k}$ và $\vec{b}=(1 ; m ; 6)$. Giá trị của thực của $m$ để $\vec{a}$ vuông góc với $\vec{b}$ bằng
A. 3 .
B. -2 .
C. -3 .
D. 2 .
Câu 9. Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-3 x\right)^{-5}$ là
A. $(-\infty ; 0) \cup(3 ;+\infty)$.
B. $(0 ; 3)$.
C. $\mathbb{R} \backslash\{0 ; 3\}$.
D. $[0 ; 3]$.
Câu 10. Một tổ gồm 12 học sinh có 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn ra hai học sinh gồm cả nam và nữ là
A. $C_5^1 \cdot C_7^1$.
B. $C_5^1+C_7^1$.
C. $C_{12}^2$.
D. $A_{12}^2$.
Câu 11. Số tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x^2+1}{x^2-3}$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 12. Hàm số $f(x)=(x-3)^4+2022$ có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 13. Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng $(H)$ giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục $O x$ và hai đường thẳng $x=0, x=4$ khi quay quanh trục $O x$ là:
A. $V=\pi \int_4^0 f^2(x) \mathrm{d} x$.
B. $V=\pi \int_0^4|f(x)| \mathrm{d} x$.
C. $V=\pi \int_0^4 f(x) \mathrm{d} x$.
D. $V=\pi \int_0^4 f^2(x) \mathrm{d} x$.
Câu 14. Trong không gian với hệ trục $O x y z$, trục $O y$ có phương trình dạng:
A. $\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=1 . \\ z=0\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=t \\ z=0\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=1 \\ z=t\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1 \\ y=t \\ z=1\end{array}\right.$
Câu 15. Cho số phức $z=\frac{25}{3+4 i}$. Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của $z$ trên mặt phẳng tọa độ $O x y$ là
A. $N(15 ;-20)$.
B. $Q(3 ; 4)$.
C. $P(-15 ; 20)$.
D. $M(3 ;-4)$.
Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=-\frac{x^4}{2}+x^2+\frac{3}{2}$ và trục hoành là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .