Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán liên trường THPT – Nghệ An (có đáp án)
Xin chào các bạn học sinh lớp 12 đầy nhiệt huyết!
Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2021 – 2022, một sự kết hợp đầy ý nghĩa giữa các trường THPT trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An. Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn làm quen với format đề thi, rèn luyện tư duy logic và đánh giá năng lực bản thân trước ngưỡng cửa đại học.
Với 50 câu trắc nghiệm trong thời gian 90 phút, đề thi hứa hẹn sẽ mang đến cho các bạn những thử thách thú vị và bổ ích. Hãy tận dụng tối đa nguồn tài liệu quý giá này, nỗ lực hết mình và tự tin thể hiện bản thân trong kỳ thi sắp tới nhé. Chúc các bạn đạt kết quả cao và gặt hái nhiều thành công trên con đường học tập!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán liên trường THPT – Nghệ An
Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x^2+3 x$ và đường thẳng $y=3 x$ là
A. 0 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 2: Cho hàm số $f(x)=-x^3+2(2 m-1) x^2-\left(m^2-8\right) x-3$. Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để hàm số đạt giá trị cực tiểu tại điểm $x=-1$.
A. $m=-9$.
B. $m=-2$.
C. $m=3$.
D. $m=1$.
Câu 3: Cho các số thực $x, y$ dương, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\log _2(x \cdot y)=\log _2 x \cdot \log _2 y$.
B. $\log _2(x+y)=\log _2 x \cdot \log _2 y$.
C. $\log _2\left(\frac{x}{y}\right)=\log _2 x+\log _2 y$.
D. $\log _2(x . y)=\log _2 x+\log _2 y$.
Câu 6: Một khối lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$ có đường chéo $A C^{\prime}=2 a \sqrt{3}$ có thể tích là:
A. $2 a^3 \sqrt{2}$.
B. $8 a^3$.
C. $3 a^3 \sqrt{3}$.
D. $4 a^3$.
Câu 7: Cho tứ diện $O A B C$ có $O A, O B, O C$ đôi một vuông góc với nhau và $O A=3 a, O B=2 a, O C=a$. Tính thể tích khối tứ diện $O A B C$.
A. $\frac{a^3}{6}$.
B. $\frac{a^3}{3}$.
C. $a^3$.
D. $6 a^3$.
Câu 8: Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo muốn chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện của khối. Số cách chọn khác nhau là:
A. 40 .
B. 25 .
C. 375 .
D. 15 .
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^2-3 x$ tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ $x_0=-2$ là:
A. $y=-7 x-4$.
B. $y=-7 x+10$.
C. $y=7 x-4$.
D. $y=-7 x+4$.
Câu 10: Nếu một khối chóp có diện tích đáy bằng $3 a^2$ và chiều cao bằng $h$ thì có thể tích là:
A. $V=a . h$.
B. $V=3 a^2 \cdot h$.
C. $V=a^2 . h$.
D. $V=\frac{1}{3} a^2 \cdot h$.
Câu 12: Tập xác định của hàm số $y=\left(x^2-1\right)^{-2}$ là:
A. $(-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)$.
B. $R \backslash\{-1 ; 1\}$.
C. $(-\infty ;-1] \cup[1 ;+\infty)$.
D. $[-1 ; 1]$.
Câu 13: Biết biểu thức $P=\sqrt[5]{x^3 \sqrt[3]{x^2 \sqrt{x}}}(x>0)$ được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là $x^\alpha$. Khi đó, giá trị của $\alpha$ bằng
A. $\frac{53}{30}$.
B. $\frac{31}{10}$.
C. $\frac{37}{15}$.
D. $\frac{23}{30}$.
Câu 14: Cho hình chóp $S . A B C D$ có đáy $A B C D$ hình thang vuông tại $A$ và $D, A B=A D=a, C D=2 a$, $S D$ vuông góc với mặt phẳng $(A B C D)$. Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 15: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là $r=2$ và chiều cao bằng $2 \sqrt{3}$. Tính thể tích $V$ của khối trụ?
A. $V=8 \sqrt{3} \pi$.
B. $V=4 \sqrt{3} \pi$
C. $V=\sqrt{3} \pi$.
D. $V=2 \sqrt{3} \pi$.
Câu 16: Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x-3}+\sqrt{8-x}}{\sqrt{x}}$ là:
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 17: Biết $\log 3=m, \log 5=n$, tìm $\log _9 45$ theo $m, n$.
A. $1-\frac{n}{2 m}$.
B. $1+\frac{n}{m}$.
C. $1+\frac{n}{2 m}$.
D. $2+\frac{n}{2 m}$.
Câu 19: Cho khối lăng trụ tam giác $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có thể tích $V$. Thể tích khối tứ diện $C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ bằng
A. $\frac{V}{6}$.
B. $\frac{2 V}{3}$.
C. $\frac{V}{3}$.
D. $\frac{V}{2}$.