Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Phụ Dực – Thái Bình
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn hỗ trợ các em trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quan trọng, hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán lần 2 năm 2022 của trường THPT Phụ Dực, tỉnh Thái Bình. Bộ đề này bao gồm 4 mã đề: 101, 102, 103 và 104, kèm theo đáp án chi tiết cho từng mã. Đây là cơ hội tuyệt vời để các em làm quen với cấu trúc đề thi, rèn luyện kỹ năng làm bài và đánh giá năng lực của mình. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, giúp các em tự tin bước vào kỳ thi chính thức. Chúc các em học tập hiệu quả và đạt kết quả cao!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 trường THPT Phụ Dực – Thái Bình
Câu 1. Thể tích $V$ của khối cầu có bán kính $R=\sqrt{3}$ bằng
A. $4 \sqrt{3} \pi$.
B. $12 \pi$.
C. $3 \sqrt{3} \pi$.
D. $4 \pi$.
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho hai điểm $M(1 ; 2 ; 1)$ và $N(3 ; 1 ;-2)$. Đường thẳng $M N$ có phương trình là :
A. $\frac{x-1}{4}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{-1}$.
B. $\frac{x+1}{2}=\frac{y+2}{-1}=\frac{z+1}{-3}$.
C. $\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-1}{-3}$.
D. $\frac{x+1}{4}=\frac{y+2}{3}=\frac{z+1}{-1}$.
Câu 3. Cho hình lập phương $A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime}$. Tính góc giữa $A^{\prime} C^{\prime}$ và $B^{\prime} D$.
A. $30^{\circ}$.
B. $60^{\circ}$.
C. $90^{\circ}$.
D. $45^{\circ}$.
Câu 5. Trong không gian $O x y z$ cho hai vectơ $\vec{u}(-1 ; 2 ; 0)$ và $\vec{v}(1 ;-2 ; 3)$. Tọa độ của vectơ $\vec{u}+\vec{v}$ là
A. $(0 ; 0 ; 3)$.
B. $(2 ;-4 ; 3)$.
C. $(-2 ; 4 ;-3)$.
D. $(0 ; 0 ;-3)$.
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3-2 x}{x-2}$ là
A. $x=-2$.
B. $x=2$.
C. $y=3$.
D. $y=-2$.
Câu 7. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^3-x+2$ ?
A. Điểm $M(1 ; 1)$.
B. Điểm $P(1 ; 2)$.
C. Điểm $Q(1 ; 3)$.
D. Điểm $N(1 ; 0)$.
Câu 8. Cho $a$ và $b$ là hai số thực dương thỏa mãn $a^4 b=16$. Giá trị của $4 \log _2 a+\log _2 b$ bằng
A. 4 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 16 .
Câu 10. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^4-4 x$.
B. $y=x^3+x$.
C. $y=\frac{3 x-1}{x+1}$.
D. $y=x^3-x$.
Câu 11. Số cách sắp xếp 9 học sinh ngồi vào một dãy gồm 9 ghế là
A. $9^9$.
B. 9 .
C. 1 .
D. 9 !.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{3}\right)^x>3$ là.
A. $(-1 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;-1]$.
C. $(-\infty ;-1)$.
D. $[-1 ;+\infty)$.
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy $B=3$ và chiều cao $h=2$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
A. 3
B. 12
C. 2
D. 6
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 0 ; 2)$ và đường thẳng $d: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z+1}{2}$. Viết phương trình đường thẳng $\Delta$ đi qua $A$, vuông góc và cắt $d$
A. $\Delta: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{-1}$.
B. $\Delta: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{-3}=\frac{z-2}{1}$.
C. $\Delta: \frac{x-1}{2}=\frac{y}{2}=\frac{z-2}{1}$.
D. $\Delta: \frac{x-1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-2}{1}$.
Câu 15. Phương trình $\log _3\left(x^2-10 x+9\right)=\log _3(9-x)$ có nghiệm là:
A. $\left[\begin{array}{l}x=1 \\ x=9\end{array}\right.$.
B. $\left[\begin{array}{l}x=0 \\ x=11\end{array}\right.$.
C. $x=0$.
D. $\left[\begin{array}{l}x=9 \\ x=0\end{array}\right.$.
Câu 16. Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{2-x}$ là
A. $\left(2 ; \frac{3}{2}\right)$.
B. $(-3 ; 2)$.
C. $(2 ; 3)$.
D. $(2 ;-3)$.
Câu 17. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=\left(x^2+x-2\right)^{\frac{1}{3}}$.
A. $D=(-\infty ;-2) \cup(1 ;+\infty)$.
B. $D=\mathbb{R} \backslash\{-2 ; 1\}$.
C. $D=\mathbb{R}$.
D. $D=(-\infty ;-2] \cup[1 ;+\infty)$.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho đường thẳng $d: \frac{x}{-1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z-3}{3}$. Hỏi trong các vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của $d$ ?
A. $\overrightarrow{u_2}=(3 ;-6 ;-9)$.
B. $\overrightarrow{u_4}=(-2 ; 4 ; 3)$.
C. $\overrightarrow{u_3}=(1 ;-2 ;-3)$.
D. $\overrightarrow{u_1}=(-1 ; 2 ; 3)$.
Câu 19. Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh $2 \mathrm{a}$, tính diện tích toàn phần $S$ của hình trụ đó.
A. $S=\frac{5}{4} \pi a^2$.
B. $S=\frac{3}{2} \pi a^2$.
C. $S=6 \pi a^2$.
D. $S=3 \pi a^2$.
Câu 20. Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$, cho mặt cầu $(\mathrm{S}): \mathrm{x}^2+(\mathrm{y}-2)^2+z^2=9$. Đường kính mặt cầu (S) bằng
A. 18 .
B. 9 .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 21. Cho hai số phức $Z_1=2-3 i$ và $Z_2=6+i$. Số phức $3 z_1-z_2$ bằng
A. $12-10 \mathrm{i}$.
B. $-10 \mathrm{i}$.
C. $12-8 \mathrm{i}$.
D. $-8 \mathrm{i}$.
Câu 22. Một hộp đựng 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ, 5 quả cầu vàng. Biết rằng các quả cầu đều giống nhau về kích thước và chất liệu. Chọn đồng thời cùng một lúc 4 quả cầu. Xác suất chọn được 4 quả cầu có đủ cả 3 màu bằng
A. $\frac{1}{2}$.
B. $\frac{6}{11}$.
C. $\frac{5}{11}$.
D. $\frac{5}{8}$.