Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bình Phước
Kính gửi quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 12 thân mến,
Đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu một tài liệu quý giá: đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 2 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước. Đây là cơ hội tuyệt vời để các bạn làm quen với cấu trúc đề thi chính thức, đồng thời đánh giá năng lực và mức độ sẵn sàng của mình. Bằng việc thử sức với đề thi này, các bạn sẽ phát hiện được những điểm mạnh cần phát huy và điểm yếu cần khắc phục. Chúng tôi tin rằng đây sẽ là công cụ hữu ích, giúp các bạn tự tin và sẵn sàng cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Hãy cùng nhau nỗ lực và chinh phục thử thách này nhé!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 2 sở GD&ĐT Bình Phước
Câu 1. Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x^2+3$ và đường thẳng $y=1$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho mặt phẳng $(\alpha): x-2 y-z+1=0$. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng $(\alpha)$ ?
A. $P(-1 ; 2 ; 1)$.
B. $Q(1 ;-2 ;-1)$.
C. $M(1 ; 0 ; 2)$.
D. $N(-1 ; 3 ; 2)$.
Câu 3. Cho khối lăng trụ tam giác đều có diện tích đáy bằng $a^2 \sqrt{3}$, cạnh bên bằng $a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{2}$.
B. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{3}$.
C. $\frac{a^3 \sqrt{3}}{12}$.
D. $a^3 \sqrt{3}$.
Câu 4. Tập hợp các giá trị của tham số $m$ sao cho hàm số $f(x)=\frac{1}{3} x^3+2 x^2+m x+1$ có hai điểm cực trị là
A. $(-\infty ; 4)$.
B. $(-\infty ; 4]$.
C. $(4 ;+\infty)$.
D. $[4 ;+\infty)$.
Câu 5. Cho số phức $z=-2+3 i$, khi đó $2 z+1$ bằng
A. $-3+6 i$.
B. $3-6 i$.
C. $3+6 i$.
D. $-5+6 i$.
Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{2-x}$ là
A. $y=-3$.
B. $y=2$.
C. $y=\frac{3}{2}$.
D. $y=-\frac{3}{2}$.
Câu 7. Trong không gian $O x y z$, mặt cầu $(x+1)^2+(y-3)^2+(z-2)^2=9$ có tâm $I$ và bán kính $R$ là
A. $I(-1 ; 3 ; 2), R=9$.
B. $I(1 ;-3 ;-2), R=9$.
C. $I(1 ; 3 ; 2), R=3$.
D. $I(-1 ; 3 ; 2), R=3$.
Câu 8. Cho khối trụ có diện tích đáy $4 \pi r^2$ và chiều cao $h$. Thể tích $V$ của khối trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} 4 \pi r^2 h$.
B. $V=16 \pi^2 r^2 h$.
C. $V=4 \pi r^2 h$.
D. $V=2 \pi r^2 h$.
Câu 9. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 12 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh ?
A. 17 .
B. 60 .
C. 5 .
D. 12 .
Câu 10. Hình cầu có bán kính $r$ thì diện tích bằng
A. $\pi r^2$.
B. $\frac{4}{2} \pi r^2$.
C. $4 \pi r^2$.
D. $2 \pi r^2$.
Câu 12. Cho mặt nón có bán kính $R=3$ và dường $\sinh l=4$. Diện tích xung quanh của của mặt nón đã cho bằng
A. $15 \pi$.
B. $9 \pi$.
C. $12 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình $3^{x-1} \leq \frac{1}{9}$ là
A. $[-1 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ;-1)$.
C. $(-\infty ;-1]$.
D. $(-\infty ;-3]$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$, cho ba diểm $A(2 ; 1 ;-1), B(-1 ; 0 ; 4), C(0 ;-2 ;-1)$. Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua $A$ và vuông góc $B C$.
A. $x-2 y-5 z=0$.
B. $2 x-y+5 z-5=0$.
C. $x-2 y-5 z+5=0$.
D. $x-2 y-5 z-5=0$.
Câu 15. Nghiệm của phương trình $5^{3 x-2}=5^4$ bằng
A. 2 .
B. 0 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 16. Cho số phức $z$ thỏa mãn $z(1+i)+12 i=3$. Tìm phần ảo của số $\bar{z}$.
A. $-\frac{9}{2}$
B. $\frac{15}{2}$
C. $\frac{15}{2} i$
D. $-\frac{15}{2}$
Câu 17. Trong không gian $O x y z$, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(\alpha): x+2 y-4 z+1=0$ ?
A. $\overline{n_4}=(1 ; 2 ;-4)$.
B. $\overline{n_3}=(2 ;-4 ; 1)$.
C. $\vec{n}_1=(1 ;-4 ; 1)$.
D. $\overline{n_2}=(1 ; 2 ; 4)$.