Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước
| | |

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước

Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,

Hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán lần 1 do Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước biên soạn. Đây là tài liệu quý giá, được thiết kế công phu nhằm mô phỏng sát với đề thi chính thức. Bộ đề này không chỉ giúp các em làm quen với cấu trúc, mà còn là cơ hội tuyệt vời để rèn luyện kỹ năng làm bài và kiểm tra kiến thức toàn diện. Chúng tôi tin rằng việc làm quen với đề thi này sẽ giúp các em tự tin hơn, sẵn sàng đối mặt với thử thách trong kỳ thi quan trọng sắp tới. Hãy xem đây như một bước đệm vững chắc trên con đường chinh phục ước mơ của mình. Chúc các em học tập hiệu quả và gặt hái nhiều thành công!

Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước

Câu 1. Trong không gian $O x y z$, đường thẳng đi qua điểm $M(1 ;-2 ; 3)$ và nhận vectơ $\vec{u}=(2 ; 4 ;-3)$ làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
A. $\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{4}=\frac{z-3}{-3}$.
B. $\frac{x-2}{1}=\frac{y-4}{-2}=\frac{z+3}{3}$.
C. $\frac{x+2}{1}=\frac{y+4}{-2}=\frac{z-3}{3}$.
D. $\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{4}=\frac{z+3}{-3}$.

Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn ra $k$ đồ vật từ $n$ đồ vật phân biệt cho trước $(k, n \in \mathbb{N}, 0 \leq k \leq n)$.
A. $C_n^k$.
B. $k(k+1) \ldots n$.
C. $A_n^k$.
D. $(n-k)!$.

Câu 3. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng nào dưới đây nhận $\vec{n}=(3 ; 1 ;-7)$ là một vectơ pháp tuyến?
A. $3 x+z+7=0$.
B. $3 x-y-7 z+1=0$.
C. $3 x+y-7=0$.
D. $3 x+y-7 z-3=0$.

Câu 4. Thể tích $V$ của khối nón có bán kính $r$, đường cao $h$ được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $V=\frac{1}{3} \pi r h$.
B. $V=\frac{2}{3} \pi r^2 h$.
C. $V=\frac{1}{3} \pi r^2 h$.
D. $V=\frac{1}{3} \pi r^2$.

Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=2^x$ là
A. $2^x \ln 2+C$.
B. $\frac{2^{x+1}}{x+1}+C,(x \neq-1)$.
C. $2^x+C$.
D. $\frac{2^x}{\ln 2}+C$.

Câu 6. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=7$, chiều cao $h=6$. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. 56 .
B. 42 .
C. 126 .
D. 14 .

Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{3 x+2}{x-2}$ là đường thẳng có phương trình
A. $y=2$.
B. $y=-1$.
C. $y=3$.
D. $y=-2$.

Câu 9. Trong không gian $O x y z$, hình chiếu vuông góc của điểm $M(3 ; 1 ; 4)$ trên trục $x^{\prime} O x$ là điểm $M^{\prime}$ có tọa độ
A. $M^{\prime}(0 ; 1 ; 0)$.
B. $M^{\prime}(3 ; 1 ; 0)$.
C. $M^{\prime}(0 ; 1 ; 4)$.
D. $M^{\prime}(3 ; 0 ; 0)$.

Câu 12. Tập xác định của hàm số $y=x^{\frac{3}{2}}$ là
A. $(0 ;+\infty)$.
B. $(2 ;+\infty)$.
C. $\mathbb{R}$.
D. $\mathbb{R} \backslash\{0\}$.

Câu 14. Với mọi số thực $a$ dương, $\log \frac{a}{100}$ bằng
A. $\log a-1$.
B. $\log a-2$.
C. $\frac{1}{2} \log a$.
D. $\log a+2$.

Câu 15. Môđun của số phức $z=2 \sqrt{2}-i$ là
A. $\sqrt{3}$.
B. 3 .
C. $\sqrt{7}$.
D. 7 .

Câu 16. Cho khối chóp có diện tích đáy $2 B$ và chiều cao $h$. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. $\frac{2}{3} B h$.
B. $6 B h$.
C. Bh.
D. $\frac{1}{3} B h$.

Câu 17. Cho số phức $z=2-3 i$, khi đó $\bar{z}$ bằng
A. $3-2 i$.
B. $3+2 i$.
C. $2+3 i$.
D. $-2+3 i$.

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^2 \geq 8$ là
A. $[-3 ;+\infty)$.
B. $(-\infty ; 3]$.
C. $(3 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ;-3]$.

Câu 20. Trong không gian $O x y z$, tâm của mặt cầu $(S): x^2+(y-1)^2+(z+2)^2=4$ có tọa độ là
A. $(1 ; 1 ;-2)$.
B. $(0 ; 1 ; 2)$.
C. $(0 ;-1 ; 2)$.
D. $(0 ; 1 ;-2)$.

Câu 21. Cho $\int_1^3 f(x) d x=-2 ; \int_1^3 g(x) d x=4$. Tính tích phân $G=\int_1^3[2 f(x)-3 g(x)] d x$.
A. $G=-12$.
B. $G=-16$.
C. $G=-9$.
D. $G=-8$.

Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy $r$ và độ dài đường sinh $l$. Diện tích xung quanh $S_{x q}$ của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. $S_{x q}=\pi r l$.
B. $S_{x q}=2 \pi r l$.
C. $S_{x q}=3 \pi r l$.
D. $S_{x q}=4 \pi r l$.

Câu 23. Nếu $\int_5^2 f(x) \mathrm{d} x=2$ thì $\int_2^5 3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 3 .
B. -6 .
C. 12 .
D. 6 .

Câu 24. Nghiệm của phương trình $2^{x+4}=64$ là
A. $x=4$.
B. $x=12$.
C. $x=2$.
D. $x=5$.

Câu 25. Cho cấp số nhân $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=3$ và công bội $q=4$. Số hạng $u_5$ có giá trị bằng
A. 3072 .
B. 768 .
C. 972 .
D. 324 .

Câu 26. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^3-3 x^2+2$ ?
A. $N(-1 ; 2)$.
B. $M(1 ; 0)$.
C. $Q(-1 ; 1)$.
D. $P(-1 ;-1)$.

Câu 27. Trên khoảng $(0 ;+\infty)$, đạo hàm của hàm số $y=\log x$ là
A. $y^{\prime}=\frac{1}{x}$.
B. $y^{\prime}=\frac{1}{10 x}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{x \ln 10}$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 10}{x}$.

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{x+2}$, trục hoành và đường thẳng $x=2$ là
A. $3-2 \ln 2$.
B. $3-\ln 2$.
C. $3+2 \ln 2$.
D. $3+\ln 2$.

Câu 29. Gọi $D$ là phần hình phẳng giới hạn bởi các đường $x=-1, y=0, y=x^3$. Thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay $D$ quanh trục $O x$ bằng
A. $\frac{\pi}{7}$.
B. $\frac{2 \pi}{7}$.
C. $\frac{\pi}{6}$.
D. $\frac{\pi}{8}$.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán lần 1 sở GD&ĐT Bình Phước

Tải tài liệu

Rate this post

Similar Posts

Để Lại Bình Luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố. Các trường bắt buộc được đánh dấu *