Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm trường THPT – Nghệ An (có đáp án và lời giải chi tiết)
Xin chào các bạn học sinh thân mến! Hôm nay, chúng ta cùng nhau khám phá một sự kiện học tập hấp dẫn và ý nghĩa. Vào Chủ Nhật, ngày 03 tháng 04 năm 2022, bốn trường THPT danh tiếng của tỉnh Nghệ An – Quỳnh Lưu, Hoàng Mai, Yên Thành và Thái Hòa – đã phối hợp tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2021-2022 cho các em học sinh khối 12. Đề thi môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm, trải dài trên 7 trang, với thời gian làm bài 90 phút. Đặc biệt, đề thi có tới 24 mã đề khác nhau, giúp các em có cơ hội trải nghiệm đa dạng và sát với kỳ thi thật. Hãy cùng nhau tìm hiểu và chinh phục đề thi thú vị này nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm trường THPT – Nghệ An
Câu 2. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $M(-1 ; 3 ; 2)$. Đường thẳng đi qua $M$ và song song $O x$ có phương trình tham số là
A. $\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=2 \\ z=3\end{array}\right.$
B. $\left\{\begin{array}{l}x=1-t \\ y=3 t \\ z=2 t\end{array}\right.$.
C. $\left\{\begin{array}{l}x=-1+t \\ y=3 \\ z=2\end{array}\right.$.
D. $\left\{\begin{array}{l}x=1+t \\ y=-3 t \\ z=2 t\end{array}\right.$.
Câu 3. Nghiệm của phương trình $\log (x+3)=1$ là
A. $x=13$.
B. $x=-3$.
C. $x=7$.
D. $x=-2$.
Câu 4. Cho số phức $z=4-5 i$. Biểu diễn hình học của $z$ là điểm có tọa độ
A. $(-4 ; 5)$.
B. $(4 ;-5)$.
C. $(-4 ;-5)$.
D. $(4 ; 5)$.
Câu 5. Trong không gian với hệ trục $O x y z$ cho ba điểm $A(-1 ; 2 ;-3), B(1 ; 0 ; 2), C(x ; y ;-2)$ thẳng hàng. Khi đó $x+y$ bằng
A. $x+y=-\frac{11}{5}$.
B. $x+y=\frac{11}{5}$.
C. $x+y=17$.
D. $x+y=1$.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, mặt phẳng đi qua các điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 0), C(0 ; 0 ; 4)$ có phương trình là
A. $6 x+4 y+3 z+12=0$.
B. $6 x+4 y+3 z-24=0$.
C. $6 x+4 y+3 z-12=0$.
D. $6 x+4 y+3 z=0$.
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1+2 x}{x+1}$
A. $x=-1$.
B. $y=1$.
C. $y=2$.
D. $y=-2$.
Câu 8. Hàm số $y=\log _2(3+2 x)$ có tập xác định là:
A. $\mathbb{R}$.
B. $\left[-\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
C. $\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right)$.
D. $\left(-\frac{3}{2} ;+\infty\right)$.
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác có thể tích $V=2 a^3$, đáy là hình vuông có cạnh bằng $a$. Tính chiều cao khối chóp.
A. $6 a$.
B. $2 a$.
C. $3 a$.
D. $a$.
Câu 11. Cho $a$ là số thực dương, $a \neq 1$, khi đó $a^{\log _a 5}$ bằng
A. $a^5$.
B. $\log _5 a$.
C. $\log _a 5$.
D. 5 .
Câu 12. Có bao nhiêu cách chọn 5 cầu thủ từ 11 cầu thủ trong một đội bóng để thực hiện đá 5 quả luân lưu $11 \mathrm{~m}$, theo thứ tự quả thứ nhất đến quả thứ năm.
A. $C_{10}^5$.
B. $C_{11}^5$.
C. $A_{11}^5$.
D. $A_{11}^2 \cdot 5!$.
Câu 13. Cho $a, b$ là hai số thực thỏa mãn $a+6 i=2-2 b i$, với $i$ là đơn vị ảo. Giá trị của $2 a+b$ bằng:
A. 5 .
B. 1 .
C. -1 .
D. -4 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): x+y-2 z+3=0$ và điểm $I(1 ; 1 ; 0)$. Phương trình mặt cầu tâm $I$ và tiếp xúc với $(P)$ là:
A. $(x-1)^2+(y-1)^2+z^2=\frac{5}{\sqrt{6}}$.
B. $(x-1)^2+(y-1)^2+z^2=\frac{25}{6}$.
C. $(x+1)^2+(y+1)^2+z^2=\frac{25}{6}$.
D. $(x-1)^2+(y-1)^2+z^2=\frac{5}{6}$.
Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho hai điểm $A(0 ; 1 ;-2)$ và $B(3 ;-1 ; 1)$. Tìm tọa độ điểm $\mathrm{M}$ sao cho $\overrightarrow{A M}=3 \overrightarrow{A B}$.
A. $M(-9 ; 5 ;-7)$.
B. $M(9 ;-5 ; 7)$.
C. $M(9 ; 5 ; 7)$.
D. $M(9 ;-5 ;-5)$.
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin 21 x$ là
A. $\int f(x) d x=21 \cos 21 x+C$.
B. $\int f(x) d x=\frac{1}{21} \cos 21 x+C$.
C. $\int f(x) d x=-21 \cos 21 x+C$.
D. $\int f(x) d x=-\frac{1}{21} \cos 21 x+C$.
Câu 18. Cho số phức $z=2+3 i$. Số phức liên hợp của $i z$ bằng
A. $-3+2 i$.
B. $3+2 i$.
C. $3-2 i$.
D. $-3-2 i$.