Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm liên trường THPT – Hà Tĩnh
Kính chào quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Hôm nay, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu một tài liệu ôn tập hữu ích dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới – đề thi thử môn Toán năm học 2021-2022 của cụm trường THPT Minh Khai, Trần Phú và Hồng Lĩnh tại Hà Tĩnh.
Đề thi được biên soạn công phu với cấu trúc sát với đề thi chính thức, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết cho các câu hỏi vận dụng cao. Đây chắc chắn sẽ là tài liệu tham khảo quý giá, giúp các em rèn luyện kỹ năng làm bài và nâng cao kiến thức môn Toán.
Chúc các em ôn tập hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới!
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Toán cụm liên trường THPT – Hà Tĩnh
Câu 1. Nếu $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=-4, \int_1^3 f(x) \mathrm{d} x=5$ thì $\int_2^3 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 1 .
B. -1 .
C. -9 .
D. 9 .
Câu 2. Mođun số phức $z=3-2 i$ bằng
A. 5 .
B. 1 .
C. $\sqrt{13}$.
D. 13 .
Câu 3. Trong không gian $O x y z$, mặt phẳng nào dưới đây có một vectơ pháp tuyến $\vec{n}=(1 ;-2 ; 3)$ ?
A. $-x+2 y-3 z+1=0$.
B. $x-2 y-3 z+2=0$.
C. $x-2 z+3=0$.
D. $x-2 y+3=0$.
Câu 4. Mặt phẳng $(P): 3 x+5 y-z-2=0$ cắt trục $O z$ tại điểm có tọa độ.
A. $(0 ; 0 ;-2)$.
B. $(3 ; 5 ;-1)$
C. $(3 ; 5 ; 0)$.
D. $(0 ; 0 ; 2)$.
Câu 5. Trong mặt phẳng phức, cho số phức $z=3-2 i$. Điểm biểu diễn cho số phức $\bar{z}$ là điểm nào sau đây?
A. $M(-3 ;-2)$.
B. $Q(3 ; 2)$.
C. $N(-2 ; 3)$.
D. $P(2 ;-3)$.
Câu 6. Cho khối lăng trụ có thế tích $V=12 a^3$ và diện tích đáy $B=6 a^2$. Tính chiều cao $h$ của khối lăng trụ đó
A. $h=3 a$.
B. $h=2 a$.
C. $h=6 a$.
D. $h=4 a$.
Câu 7. Biết rằng phương trình $\log _3(x-3)=2$ có một nghiệm là $x_0$. Giá trị $x_0$ thuộc khoảng nào sau đây?
A. $(2 ; 5)$.
B. $(11 ; 14)$.
C. $(12 ;+\infty)$.
D. $(4 ; 12)$.
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$ ?
A. $y=x^3-6 x+1$.
B. $y=x^3-6 x^2+12 x+2$.
C. $y=x^4+2 x^2$.
D. $y=\frac{2 x-1}{x+5}$.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho $\vec{a}(-3 ; 0 ; 1)$ và $\vec{b}(-1 ; 5 ; m)$. Tìm $m$ đế $\vec{a} \perp \vec{b}$
A. $m=-8$.
B. $m=3$.
C. $m=-3$.
D. $m=8$.
Câu 11. Cho $n$ điểm phân biệt trên mặt phẳng $(n \in \mathrm{N}, n>2)$. Số véctơ khác $\overrightarrow{0}$ có điểm đầu và điểm cuối lấy trong $n$ điểm đã cho bằng:
A. $2 n$.
B. $P_n$.
C. $A_n^2$.
D. $C_n^2$.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình $\left(\frac{1}{2}\right)^x \leq 8$ là
A. $[-3 ;+\infty)$.
B. $[3 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 3]$.
D. $(-\infty ;-3]$.
Câu 13. Với mọi số thực $a$ dương, $\log _3 \frac{a^3}{27}$ bằng
A. $\frac{1}{3}\left(\log _3 a-1\right)$.
B. $3\left(\log _3 a-1\right)$.
C. $3 \log _3 a-1$.
D. $\log _3 a-3$.
Câu 14. Cho số phức $z=3+2 i$. Phần áo của số phức $\frac{1}{z}$ bằng
A. $\frac{3}{13}$.
B. $\frac{2}{13}$.
C. $-\frac{2}{13}$.
D. $-\frac{2}{13} i$.
Câu 15. Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính $R$ là
A. $S=\frac{4}{3} \pi R^2$.
B. $S=4 \pi R^2$.
C. $S=2 \pi R^2$.
D. $S=\pi R^2$.