Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường Vạn Hạnh – TP Hồ Chí Minh
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh,
Với mong muốn đồng hành cùng các em trong hành trình ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, đội ngũ hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến các em đề thi thử môn Toán của trường TiH – THCS – THPT Vạn Hạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
Đề thi được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm của trường Vạn Hạnh, với cấu trúc bám sát đề thi chính thức, nhằm giúp các em làm quen với format đề và rèn luyện kỹ năng làm bài. Bên cạnh đó, nội dung đề thi cũng bao quát toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương trình Toán 12, giúp các em ôn tập một cách hiệu quả và toàn diện.
Hy vọng rằng, với đề thi chất lượng này, các em sẽ tự tin hơn khi bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới. Chúc các em ôn thi thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường Vạn Hạnh – TP Hồ Chí Minh
Câu 1. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1-4 x}{2 x-1}$ có phương trình là
A. $x=\frac{1}{2}$.
B. $y=-2$.
C. $y=2$.
D. $x=-2$.
Câu 2. Tìm nghiệm thực của phương trình $\log _2(x-5)=4$.
A. $x=11$.
B. $x=13$.
C. $x=21$.
D. $x=3$.
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=1+\sin x$ là
A. $1+\cos x+C$.
B. $1-\cos x+C$.
C. $x+\cos x+C$.
D. $x-\cos x+C$.
Câu 4. Cho $a$ là một số thực dương, biểu thức $a^{\frac{2}{3}} \cdot \sqrt{a}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. $a^{\frac{4}{3}}$,
B. $a^{\frac{6}{7}}$.
C. $a^{\frac{5}{6}}$.
D. $a^{\frac{7}{6}}$.
Câu 5. Số nghiệm thực của phương trình $2^{x^2-x}=1$ là
A. 2 .
B. 0
C. 3
D. 1 .
Câu 7. Cần chọn ra 3 người từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là
A. 10 .
B. $C_{30}^3$.
C. $A_{30}^3$.
D. $3^{30}$.
Câu 8. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có $u_1=-2$ và công sai $d=3$. Tìm số hạng $u_{10}$.
A. $u_{10}=-29$.
B. $u_{10}=-2.3^9$.
C. $u_{10}=25$.
D. $u_{10}=28$.
Câu 9. Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\square$ và có đạo hàm $f^{\prime}(x)=x(x+1)^2(x-1)^4 \forall x \in \square$. Số điểm cực trị của hàm số $y=f(x)$ là
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 11. Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên đoạn $[0 ; 2]$ thỏa mãn $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=3$ và $\int_1^2 f(x) \mathrm{d} x=2$. Khi đó $\int_0^2 f(x) \mathrm{d} x$ bằng
A. 6 .
B. 1 .
C. -1 .
D. 5 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ $O x y$, điểm biểu diễn số phức $z=-4+5 i$ có tọa độ là
A. $(-4 ; 5)$.
B. $(-4 ;-5)$.
C. $(4 ;-5)$.
D. $(5 ;-4)$.
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=e^{2 x}$ là
A. $e^x+C$.
B. $e^{2 x}+C$.
C. $\frac{e^{2 x}}{2}+C$.
D. $\frac{e^x}{2}+C$.
Câu 14. Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $[1 ; 3], f(3)=5$ và $\int_1^3 f^{\prime}(x) \mathrm{d} x=6$. Tính $f(1)$.
A. 10 .
B. 11 .
C. 1 .
D. -1 .
Câu 16. Cho hai số phức $z_1=1+3 i$ và $z_2=3-4 i$. Môđun của số phức $\frac{z_1}{z_2}$ bằng
A. $\frac{\sqrt{5}}{10}$.
B. $\frac{\sqrt{10}}{5}$.
C. $\frac{\sqrt{10}}{2}$.
D. $\frac{2}{5}$.
Câu 17. Số phức liên hợp của số phức $z=2-3 i$ là
A. $\bar{z}=-2+3 i$.
B. $\bar{z}=3-2 i$.
C. $\bar{z}=2+3 i$.
D. $\bar{z}=3+2 i$.
Câu 18. Cho $a>0, a \neq 1$, giá trị của $\log _{a^{\prime}} a$ bằng
A. -3 .
B. $\frac{-1}{3}$.
C. $\frac{1}{3}$.
D. 3 .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số $y=\log _3(4 x+1)$ là
A. $y^{\prime}=\frac{4 \ln 3}{4 x+1}$.
B. $y^{\prime}=\frac{4}{(4 x+1) \ln 3}$.
C. $y^{\prime}=\frac{1}{(4 x+1) \ln 3}$.
D. $y^{\prime}=\frac{\ln 3}{4 x+1}$.
Câu 20. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $y=x^3-3 x+3$ và đường thẳng $y=x$.
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 21. Trong không gian $O x y z$, cho điểm $A(1 ; 1 ; 1)$. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm $A$ trên mặt phẳng $(O x z)$.
A. $(1 ; 0 ; 1)$.
B. $(0 ; 1 ; 0)$.
C. $(1 ; 1 ; 0)$.
D. $(0 ; 1 ; 1)$.
Câu 22. Tập hợp nghiệm $S$ của bất phương trình $5^{1-2 x}>\frac{1}{125}(x \in \sqsupset)$ là
A. $S=(-\infty ; 1)$.
B. $S=(2 ;+\infty)$.
C. $S=(-\infty ; 2)$.
D. $S=(0 ; 2)$.