Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Hòa Vang – Đà Nẵng (có đáp án)
Kính gửi quý thầy cô và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Hôm nay, hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu đến các bạn một tài liệu ôn tập hữu ích – đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán của trường THPT Hòa Vang, Đà Nẵng. Đây là một đề thi chất lượng, được biên soạn công phu nhằm giúp các em làm quen với cấu trúc và độ khó của kỳ thi chính thức. Đề thi có mã đề 321 kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và rút kinh nghiệm sau khi làm bài. Chúng tôi hy vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành đắc lực, hỗ trợ các em trong quá trình ôn luyện những ngày cuối cùng trước kỳ thi quan trọng sắp tới.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Hòa Vang – Đà Nẵng
Câu 2. Cho hình chóp $S$. $A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác đều và $S A \perp(A B C), A B=a$. Khoáng cách từ $C$ dến mặt phẳng $(S A B)$ bằng
A. $\frac{a}{2}$.
B. $a$.
C. $\frac{a \sqrt{3}}{2}$.
D. $\frac{a \sqrt{2}}{2}$.
Câu 3. Nếu $\int_1^3[2 f(x)+x] d x=5$ thi $\int_1^3 f(x) d x$ bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. $\frac{3}{2}$.
D. $\frac{1}{2}$.
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức $z=(2-3 i)(3+2 i)$.
A. $\bar{z}=12-5 i$.
B. $\bar{z}=-12+5 i$.
C. $\bar{z}=12+5 i$.
D. $\bar{z}=-12-5 i$.
Câu 5. Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $\int_0^3 f(x) \mathrm{d} x=8$ và $\int_0^5 f(x) \mathrm{d} x=4$. Tính $\int_{-1}^1 f(|4 x-1|) \mathrm{d} x$.
A. $\frac{9}{4}$.
B. $\frac{11}{4}$.
C. 3 .
D. 6 .
Câu 6. Cho $z_1, z_2$ là hai nghiệm cúa phương trình $z^2+2 z+3=0$. Tính $A=\left|z_1\right|+\left|z_2\right|$
A. 12 .
B. $2 \sqrt{2}$.
C. 6
D. $2 \sqrt{3}$.
Câu 7. Phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua diểm $M(-1 ; 2 ; 0)$ và có vectơ pháp tuyến $\vec{n}=(4 ; 0 ;-5)$ là
A. $4 x-5 z+4=0$.
B. $4 x-5 z-4=0$.
C. $4 x-5 y+4=0$.
D. $4 x-5 y-4=0$.
Câu 8. Cho hình chữ nhật $A B C D$ có $A B=4$ và $A D=3$. Thể tích của khối trụ dược tạo thành khi quay hình chữ nhật $A B C D$ quanh cạnh $A B$ bằng
A. $36 \pi$.
B. $48 \pi$.
C. $12 \pi$.
D. $24 \pi$.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, cho mặt phẳng $(P): 3 x-5 y+2 z+8=0$ và dường thẳng $d:\left\{\begin{array}{l}x=7+5 t \\ y=-7+t \\ z=6-5 t\end{array}(t \in \mathbb{R})\right.$. Tìm phương trình dường thẳng $\Delta$ dối xúng với đường thẳng $d$ qua mặt phẳng $(P)$.
A. $\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=13+5 t \\ y=-17+t \\ z=-104-5 t\end{array}\right.$.
B. $\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=-17+5 t \\ y=33+t \\ z=66-5 t\end{array}\right.$.
C. $\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=-11+5 t \\ y=23+t \\ z=32-5 t\end{array}\right.$.
D. $\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=-5+5 t \\ y=13+t \\ z=-2-5 t\end{array}\right.$.
Câu 10. Cho $a>0, a \neq 1$. Tính giá trị của biểu thức $P=\log _{\sqrt[3]{4}} \frac{1}{a^3}$.
A. $P=9$.
B. $P=-1$.
C. $P=1$.
D. $P=-9$.
Câu 11. Đạo hàm cúa hàm số $y=2^{\tan x}$ là
A. $y^{\prime}=\frac{2^{\tan x} \ln 2}{\cos ^2 x}$.
B. $y^{\prime}=\tan x \cdot 2^{\tan x-1}$.
C. $y^{\prime}=\frac{2^{\tan x} \ln 2}{\sin ^2 x}$.
D. $y^{\prime}=\tan x \cdot 2^{\tan x-1} \ln 2$.
Câu 12. Tiệm cận ngang cúa đồ thị của hàm số $y=\frac{4 x+1}{1-x}$ là đường thẳng:
A. $x=-4$.
B. $y=4$.
C. $x=1$.
D. $y=-4$.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều $S \cdot A B C D$ có $A B=a, S A=2 a$. Tính sin của góc giữa đường thẳng $S B$ và mặt phẳng $(S A C)$
A. $\frac{1}{\sqrt{7}}$.
B. $\frac{\sqrt{14}}{4}$.
C. $\frac{\sqrt{2}}{4}$.
D. $\frac{\sqrt{2}}{2}$.
Câu 15. Tìm tất cá các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y=x^3+x^2+m x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$.
A. $m \leq \frac{4}{3}$.
B. $m \leq \frac{1}{3}$.
C. $m \geq \frac{4}{3}$.
D. $m \geq \frac{1}{3}$.
Câu 16. Cho hàm số $f(x)=\left\{\begin{array}{l}7-4 x^3 \text { khi } 0 \leq x \leq 1 \\ 4-x^2 \text { khi } x>1\end{array}\right.$. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi dồ thị hàm số $f(x)$ và các đường thẳng $x=0, x=3, y=0$.
A. 10 .
B. $\frac{20}{3}$.
C. $\frac{16}{3}$.
D. 9 .
Câu 17. Tập xác định cúa hàm số $y=\log (x-2)$ là:
A. $(2 ;+\infty)$.
B. $(1 ;+\infty)$.
C. $(0 ;+\infty)$.
D. $(0 ; 2)$.