Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Đồng Quan – Hà Nội (có đáp án)
Các bạn học sinh thân mến! Hãy cùng nhau khám phá một cơ hội học tập tuyệt vời từ trường THPT Đồng Quan, Hà Nội nhé! Vào ngày 10/04/2021, nhà trường đã tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán, mang đến cho các em một trải nghiệm quý giá trước kỳ thi chính thức. Đề thi mã 011 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, được thiết kế trong 6 trang với thời gian làm bài 90 phút. Đặc biệt, đề thi còn kèm theo đáp án chi tiết, giúp các em dễ dàng đối chiếu và học hỏi sau khi hoàn thành bài thi. Đây chính là cơ hội tuyệt vời để các em rèn luyện kỹ năng làm bài, quản lý thời gian và tự đánh giá năng lực của mình. Hãy xem đây như một bước đệm quan trọng trên con đường chinh phục kỳ thi tốt nghiệp THPT sắp tới nhé!
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Đồng Quan – Hà Nội
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình $2^{x^2-3 x} \leq 16$ là
A. $(-\infty ; 1] \cup[4 ;+\infty)$.
B. $[-1 ;+\infty)$.
C. $(-\infty ; 4]$.
D. $[-1 ; 4]$.
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ tất cả các cạnh bằng $\sqrt{2} a$. Thể tích của khối lăng trụ $A B C . A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ bằng
A. $\frac{\sqrt{6}}{2} a^3$.
B. $\frac{\sqrt{3}}{12} a^3$.
C. $\frac{\sqrt{3}}{4} a^3$.
D. $\frac{\sqrt{6}}{6} a^3$.
Câu 3. Cho số phức $z$ được biểu diễn bởi điểm $M(-1 ; 3)$ trên mặt phẳng tọa độ. Môđun của số phức $z$ bằng
A. 10 .
B. $2 \sqrt{2}$.
C. $\sqrt{10}$.
D. 8 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$, phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng $\frac{x-2}{1}=\frac{y+2}{-2}=\frac{z}{3}$ và đi qua điểm $A(3 ;-4 ; 5)$ là
A. $3 x-4 y+5 z-26=0$.
B. $-x+2 y-3 z+26=0$.
C. $-3 x+4 y-5 z-26=0$.
D. $x-2 y+3 z+26=0$.
Câu 5. Đồ thị của hàm số $y=\frac{\sqrt{x+1}}{x^2-4}$ có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức $z=2-3 i$ là
A. $\bar{z}=3-2 i$.
B. $\bar{z}=2+3 i$.
C. $\bar{z}=-2+3 i$.
D. $z=3+2 i$.
Câu 7. Thể tích khối nón có chiều cao bằng 2 , bán kính hình tròn đáy bằng 5 là
A. $25 \pi$.
B. $\frac{200}{3} \pi$.
C. $50 \pi$.
D. $\frac{50}{3} \pi$.
Câu 9. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{2 x-6}{x+1}$ là:
A. $y=2$.
B. $y=-6$.
C. $y=3$.
D. $y=-1$.
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất hàm số $f(x)=x^4-x^2+13$ trên $[-2 ; 3]$ là phân số tối giản có đạng $\frac{a}{b}$. Khi đó $a+b$ bằng
A. 59 .
B. 53 .
C. 55 .
D. 57 .
Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ $O x y z$, cho ba điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ;-3 ; 0), \mathrm{C}(0 ; 0 ; 1)$. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng $(A B C)$ là
A. $\vec{n}=(2 ;-3 ; 1)$.
B. $\vec{n}=(3 ;-2 ; 6)$.
C. $\vec{n}=(2 ; 3 ; 1)$.
D. $\vec{n}=(2 ;-3 ;-1)$.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục $O x y z$, các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng nào song song với trục tung.
A. $x-2 z-1=0$.
B. $y-2=0$.
C. $x+2 y+z=0$.
D. $x+z=0$.
Câu 14. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, số hạng thứ ba $u_3=8$. Giá trị của công sai bằng
A. 10 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 15. Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=2(\cos 2 x+x)$ là
A. $-\frac{1}{2} \sin 2 x+\frac{1}{2} x^2+C$.
B. $-\sin 2 x+x^2+C$.
C. $\frac{1}{2} \sin 2 x+\frac{1}{2} x^2+C$.
D. $\sin 2 x+x^2+C$.
Câu 16. Cho hai số phức $z_1=1+i$ và $z_2=1-i$. Giá trị của biểu thức $\bar{z}_1+i z_2$ bằng
A. $2-2 i$.
B. $2 i$.
C. 2 .
D. $2+2 i$.
Câu 17. Cho $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x=-3$ và $\int_1^0 g(x) \mathrm{d} x=2$, khi đó $\int_0^1(f(x)+2 g(x)) \mathrm{d} x$ bằng
A. 5 .
B. -7 .
C. 1 .
D. -1 .
Câu 18. Hàm số $y=x^4-2 x^2+2021$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. $(-1 ; 1)$.
B. $(-\infty ; 1)$.
C. $(-1 ; 0)$.
D. $(-\infty ;-1)$.
Câu 19. Tập xác định $D$ của hàm số $y=\ln \left(-x^3+4 x^2\right)$ là
A. $D=(-\infty ; 4) \backslash\{0\}$.
B. $D=(-\infty ; 4)$.
C. $D=(4 ;+\infty)$.
D. $D=\{0\} \cup(4 ;+\infty)$.