Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh
Kính gửi quý thầy cô giáo và các em học sinh lớp 12 thân mến,
Với mong muốn đồng hành cùng các em trong hành trình chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, hdgmvietnam.org xin trân trọng giới thiệu bộ đề thi thử môn Toán của trường THPT Cẩm Bình, Hà Tĩnh. Đây là tài liệu quý giá, được biên soạn công phu nhằm mô phỏng sát nhất với đề thi thật. Bộ đề này không chỉ giúp các em làm quen với cấu trúc, mà còn là cơ hội tuyệt vời để ôn tập và đánh giá năng lực bản thân. Chúng tôi tin rằng, với sự nỗ lực và quyết tâm, cùng với sự hỗ trợ từ bộ đề này, các em sẽ tự tin bước vào kỳ thi quan trọng sắp tới và gặt hái được kết quả xứng đáng.
Trân trọng,
Đội ngũ hdgmvietnam.org
Trích dẫn Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán trường THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh
Câu 1. Trong không gian $O x y z$, cho 3 điểm $M(2 ; 1 ;-3), N(1 ; 0 ; 2) ; P(2 ;-3 ; 5)$. Tìm một vectơ pháp tuyến $\vec{n}$ của mặt phẳng $(M N P)$.
A. $\vec{n}(12 ; 4 ; 8)$.
B. $\vec{n}(8 ; 12 ; 4)$.
C. $\vec{n}(3 ; 1 ; 2)$.
D. $\vec{n}(3 ; 2 ; 1)$.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ $O x y z$ cho tam giác $A B C$ có 3 đỉnh $A(1 ;-2 ; 3), B(2 ; 3 ; 5), C(4 ; 1 ;-2)$. Tính tọa độ trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$.
A. $G(6 ; 4 ; 3)$.
B. $G(7 ; 2 ; 6)$.
C. $G\left(\frac{7}{3} ; \frac{2}{3} ; 2\right)$.
D. $G(8 ; 6 ;-30)$.
Câu 3. Trong không gian $O x y z$, cho $A(1 ;-2 ; 3), B(2 ;-4 ; 1), C(2,0,2)$, khi đó tích vô hướng $\overrightarrow{A B} \cdot \overrightarrow{A C}$ bằng
A. 7 .
B. -5 .
C. 4 .
D. -1 .
Câu 4. Trong không gian $\mathrm{Oxyz}$, cho hai điểm $\mathrm{A}(3 ;-2 ; 2)$ và $\mathrm{B}(-3 ;-2 ; 4)$. Phương trình mặt cầu $(S)$ tâm $\mathrm{A}$ và đi qua điểm $\mathrm{B}$ là:
A. $(x+3)^2+(y+2)^2+(z-4)^2=10$.
B. $(x+3)^2+(y-2)^2+(z+2)^2=40$.
C. $(x-3)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=10$.
D. $(x-3)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=40$.
Câu 5. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh bằng $a$ và cạnh bên bằng $3 a$. Thể tích của hình hộp đã cho bằng
A. $3 \cdot a^3$.
B. $a^3$.
C. $9 a^3$.
D. $\frac{1}{3} a^3$.
Câu 6. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường $\sinh l$ và bán kính đáy $r$ bằng
A. $4 \pi r l$.
B. $2 \pi r l$.
C. $\pi r l$.
D. $\frac{1}{3} \pi r l$.
Câu 8. Cho cấp số cộng $\left(u_n\right)$ có số hạng đầu $u_1=2$, công sai $d=3$. Số hạng thứ 7 của $\left(u_n\right)$ bằng
A. 20 .
B. 30 .
C. 162 .
D. 14 .
Câu 9. Đạo hàm của hàm số $y=\ln \left(5-3 x^2\right)$ là
A. $\frac{2 x}{5-3 x^2}$.
B. $\frac{-6 x}{3 x^2-5}$.
C. $\frac{6}{3 x^2-5}$.
D. $\frac{6 x}{3 x^2-5}$.
Câu 11. Giả sử $a, b$ là các số thực dương bất kỳ. Biểu thức $\ln \frac{a}{b^2}$ bằng
A. $\ln a+\frac{1}{2} \ln b$.
B. $\ln a+2 \ln b$.
C. $\ln a-2 \ln b$.
D. $\ln a-\frac{1}{2} \ln b$.
Câu 12. Cho hình chóp $S . A B C$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $A, A B=a$, cạnh bên $S C=3 a$ và $S C$ vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp $S . A B C$.
A. $\frac{3 a^3}{2}$
B. $\frac{a^3}{2}$
C. $a^3$
D. $3 a^3$
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin x-6 x^2$ là
A. $\cos x-18 x^3+C$.
B. $-\cos x-18 x^3+C$.
C. $-\cos x-2 x^3+C$.
D. $\cos x-2 x^3+C$.
Câu 14. Trong không gian $O x y z$ phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm $A(2 ; 0 ; 0), B(0 ; 3 ; 0), C(0 ; 0 ;-1)$ có dạng
A. $\frac{x}{2}+\frac{y}{3}+\frac{z}{1}=1$.
B. $\frac{x}{-2}+\frac{y}{-3}+\frac{z}{1}=1$.
C. $\frac{x}{2}+\frac{y}{3}+\frac{z}{-1}=1$.
D. $\frac{x}{2}+\frac{y}{-3}+\frac{z}{1}=1$.
Câu 15. Lớp 12A9 có 20 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A. $A_{40}^2$.
B. 400 .
C. 40 .
D. $C_{40}^2$.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình $e^{x^2-x+1}<e$ là
A. $(0 ; 1)$.
B. $(1 ; 2)$.
C. $(1 ;+\infty)$.
D. $(-\infty ; 0)$.
Câu 18. Cho $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\cos (\pi-x)$ và $F(\pi)=0$. Tính $F\left(\frac{\pi}{2}\right)$.
A. $F\left(\frac{\pi}{2}\right)=-2$.
B. $F\left(\frac{\pi}{2}\right)=0$.
C. $F\left(\frac{\pi}{2}\right)=1$.
D. $F\left(\frac{\pi}{2}\right)=-1$.
Câu 19. Nếu $\int_0^1\left[f^2(x)-f(x)\right] \mathrm{d} x=5$ và $\int_0^1[f(x)+1]^2 \mathrm{~d} x=36$ thì $\int_0^1 f(x) \mathrm{d} x$ bằng:
A. 30 .
B. 10 .
C. 31 .
D. 5 .
Câu 20. Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\log _3(2-x) \leq 1$ là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .